File – Print – Settings – Chọn Only Print Even Pages
Home – Print – Chọn Only Print Odd Pages
Home – Print – Chọn Only Print Even Pages
Đáp án: B
Câu 3.06: Với Microsoft Word 2010, muốn chia đôi màn hình soạn thảo, ta thực hiện:
View – Window – Split
Page Layout – Page Setup – Breaks
Home – Paragraph – Multilevel List
View – Zoom – Two Pages
Đáp án: A
Câu 3.07: Để chuyển đổi giữa chế độ gõ tiếng Việt và tiếng Anh của bộ gõ Unikey, bạn thực hiện:
Ctrl + Shift
Ctrl + Alt
Ctrl + Alt + Delete
Ctrl + Enter
Đáp án: A
Câu 3.08: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + D là để:
Mở hộp thoại Font
Mở hộp thoại Paragraph
Mở hộp thoại Page Setup
Mở hộp thoại Clipboard
Đáp án: A
Câu 3.09: Với Microsoft Word 2010, để thực hiện thao tác trộn các ô trong bảng biểu, ta thực hiện:
Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn Select
Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn Merge Cells
Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn AutoFit
Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn Table Properties
Đáp án: B
Câu 3.10: Trong Microsoft Word, chức năng Dropcap dùng để:
Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
Làm to kí tự đầu tiên của đoạn
Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
Đáp án: C
Câu 3.11: Với Microsoft Word 2010, để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn dưới nó, ta thực hiện:
Page Layout – Paragraph – Spacing After
Page Layout – Paragraph – Spacing Before
Page Layout – Spacing After
Page Layout – Spacing Before
Đáp án: A
Câu 3.12: Với Microsoft Word 2010, để thực hiện thao tác gõ văn bản bên trong hình vẽ Shapes, ta thực hiện:
Chuột phải vào hình – Chọn Add Text
Chuột phải vào hình – Chọn Edit Points
Chuột phải vào hình – Chọn Wrap Text
Chuột phải vào hình – Chọn Insert Caption
Đáp án: A
Câu 3.13: Khi soạn thảo văn bản Microsoft Word, trình tự nào sau đây là hợp lý nhất?
Gõ văn bản – Định dạng – Chỉnh sửa – In
Gõ văn bản – Định dạng – In – Chỉnh sửa
Chỉnh sửa – Định dạng – Gõ văn bản – In
Định dạng – Gõ văn bản – In – Chỉnh sửa
Đáp án: A
Câu 3.14: Khi soạn thảo văn bản Microsoft Word, bôi đen một cụm từ rồi lần lượt thực hiện thao tác Ctrl + B rồi đến Ctrl + I, cụm từ được bôi đen sẽ:
Được in đậm và nghiêng
Được in nghiêng
Được in đậm
Được gạch chân
Đáp án: A
Câu 3.15: Trong Microsoft Word, để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh:
Merge Cells
Delete Table
Delete Cells
Split Cells
Đáp án: D
Câu 3.16: Để tạo một văn bản mới trong Microsoft Word, ta thực hiện:
File – Exit
File – Open
File – Print
File – New
Đáp án: D
Câu 3.17: Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy dọc, ta chọn mục:
Portrait
Landscape
Right
Left
Đáp án: A
Câu 3.18: Trong Microsoft Word, lệnh Merge Cells dùng để:
Trộn nhiều ô thành 1 ô
Chia 1 ô thành nhiều ô
Canh giữa bảng biểu
Trộn nhiều bảng biểu
Đáp án: A
Câu 3.19: Khi soạn thảo Microsoft Word, muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng:
Ctrl + “=”
Ctrl + Shift + “=”
Ctrl + Alt + “=”
Shift + “=”
Đáp án: B
Câu 3.20: Microsoft Word là:
Chương trình dùng để soạn thảo văn bản
Một hệ điều hành
Chương trình để xử lý bảng tính
Chương trình dùng để vẽ
Đáp án: A
Câu 3.21: Với Microsoft Word 2010, để cài chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian, ta dùng:
File – Option – General
File – Option – Save
File – Option – Display
File – Option – Advanced
Đáp án: B
Câu 3.22: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + ] dùng để:
Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 2 cỡ chữ)
Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2 cỡ chữ)
Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1 cỡ chữ)
Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1 cỡ chữ)
Đáp án: D
Câu 3.23: Với Microsoft Word 2010, lệnh Home – Paste tương đương với:
Ctrl + V
Ctrl + X
Ctrl + C
Ctrl + O
Đáp án: A
Câu 3.24: Trong Microsoft Word, muốn về đầu văn bản ta bấm:
Ctrl + Home
Ctrl + Page Up
Ctrl + Down
Ctrl + End
Đáp án: A
Câu 3.25: Để chỉnh sửa văn bản được soạn thảo bằng tiếng Việt sử dụng font chữ .VnTime, bạn dùng bảng mã nào?
TCVN3(ABC)
Unicode
Vni-Windows
VIQR
Đáp án: A
Câu 3.26: Với Microsoft Word 2010, con trỏ đang nằm trong bảng, để chèn dòng mới vào phía dưới con trỏ, ta dùng lệnh:
Insert Cells
Insert Rows Above
Insert Rows Below
Insert Columns to the left
Đáp án: C
Câu 3.27: Với Microsoft Word 2010, lệnh Insert – Illustrations – Shapes dùng để:
Vẽ một số hình đặc biệt
Tạo chữ nghệ thuật
Chèn hình ảnh
Chèn kí tự đặc biệt
Đáp án: A
Câu 3.28: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào có tác dụng di chuyển con trỏ về cuối văn bản hiện tại?
End
Ctrl + End
Ctrl + Page Down
Home
Đáp án: B
Câu 3.29: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:
Insert
Delete
CapsLock
Tab
Đáp án: A
Câu 3.30: Muốn định dạng dữ liệu trong Microsoft Word, trước hết ta phải:
Home – Copy
Home – Paste
Chọn (bôi đen) dữ liệu
Xóa dữ liệu
Đáp án: C
Câu 3.31: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + End có tác dụng:
Chuyển con trỏ đến đầu văn bản
Chuyển con trỏ đến cuối văn bản
Chuyển con trỏ đến đầu trang văn bản hiện hành
Chuyển con trỏ đến cuối trang văn bản hiện hành
Đáp án: B
Câu 3.32: Trong khi soạn thảo Microsoft Word, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì:
Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn
Số 1 sẽ chèn vào trước khối văn bản đang chọn
Khối văn bản đó biến mất
Khối văn bản đó biến mất và thay thế vào đó là số 1
Đáp án: D
Câu 3.33: Với Microsoft Word 2010, để hiển thị mục Replace trong hộp thoại Find and Replace, từ văn bản hiện tại ta ấn tổ hợp phím:
Ctrl + G
Ctrl + Y
Ctrl + H
Ctrl + F
Đáp án: C
Câu 3.34: Với Microsoft Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại:
Before và After trong thẻ Page Layout
Left và Right trong thẻ Page Layout
Above và Below trong thẻ Page Layout
Line Spacing trong thẻ Page Layout
Đáp án: A
Câu 3.35: Với Microsoft Word 2010, lệnh Home – Copy tương đương với tổ hợp phím:
Ctrl + C
Ctrl + V
Ctrl + O
Ctrl + X
Đáp án: A
Câu 3.36: Trong Microsoft Word, để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa, ta đưa con trỏ đến đoạn văn bản đó và nhấn:
Ctrl + E
Ctrl + J
Ctrl + L
Ctrl + R
Đáp án: A
Câu 3.37: Trong Microsoft Word, khi con trỏ đang ở cuối đoạn trên, để nối đoạn dưới vào cuối đoạn trên ta nhấn phím nào?
Backspace
Tab
Enter
Delete
Đáp án: D
Câu 3.38: Với Microsoft Word 2010, để chèn đồ thị vào văn bản, ta chọn:
Insert – Illustrations – Picture
Insert – Illustrations – ClipArt
Insert – Illustrations – Shapes
Insert – Illustrations – Chart
Đáp án: D
Câu 3.39: Khi soạn thảo Microsoft Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có thể:
Nhấp đúp chuột vào từ cần chọn
Bấm Ctrl + Z
Bấm Ctrl + A
Bấm chuột phải
Đáp án: A
Câu 3.40: Với Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương lệnh gì?
Home – Paste
Home – Cut
Home – Copy
Home – Format Painter
Đáp án: B
Câu 3.41: Định dạng mặc định khi sử dụng siêu liên kết trong Word?
Chữ màu xanh dương và có đường gạch chân đơn
Chữ màu đỏ và có đường gạch chân đôi
Siêu liên kết sẽ nằm trong table
Chữ in đậm màu đen
Đáp án: A
Câu 3.42: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
Table – Cells
Table tools – Layuot – Split Cells
Tools – Layout
Table – Split Cells
Đáp án: D
Câu 3.43: Trong Microsoft Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ: gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:
Nhấn phím Insert
Nhấn phím CapsLock
Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode
Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste
Đáp án: A
Câu 3.44: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
File – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
Home – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
View – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
Insert – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
Đáp án: A
Câu 3.45: Trong Microsoft Word 2010 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
Tools – Bullets and Numbering
Format – Bullets and Numbering
Edit – Bullets and Numbering
Đáp án: A
Câu 3.46: Trong Microsoft Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:
View – Header and Footer
Thẻ Insert – Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer
Insert – Header and Footer
Format- Header and Footer
Đáp án: B
Câu 3.47: Trong Microsoft Word 2010 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:
View – Ruler
View – Outline
View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler
Đáp án: A
Câu 3.48: Trong Microsoft Word 2010 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:
View – Toolbars – Drawing
View – Toolbars – Standard
Thẻ Insert – Illustrations – Shapes
View – Show/Hide – Ruler
Đáp án: A
Câu 3.49: Trong Microsoft Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện:
Thẻ View – Page Break
Thẻ References – Captions – Break
Thẻ Review – Create – Page Break
Thẻ Insert – Pages – Page Break
Đáp án: D
Câu 3.50: Trong Microsoft Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:
Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Advance – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
Đáp án: A
Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !
Mình rất đam mê về máy vi tính và máy in. Và mình đã đeo đuổi ước mơ và làm việc về máy vi tính mới đây mà đã 15 năm. Mình thích chia sẻ mọi kiến thức và kinh nghiệm mà mình có được cho tất cả các bạn ! Trong khi mình viết nếu có điều gì thiếu sót mong các bạn thông cảm cho mình nhé ! Mình Cám ơn trước !