Thẻ: De thi HSG Tin 10 Python

Đề thi hsg tin 11 python có đáp án hay nhất 2024

Chào mừng các em đã quay lại làm tiếp Đề thi hsg tin 11 python có đáp án hay nhất 2024. Để cho các em có bước chuẩn bị tốt hơn ở kỳ thi khó khăn sắp tới. Rồi hãy nhanh tay giải đề phía dưới ngay nhé !

Đây đã là đề thi thứ 11 chuyên dùng để bồi dưỡng học sinh giỏi Tin học lớp 9

  • Rồi các em nếu chưa làm từ đề 1 hãy giải từ đề 1 trước rồi mới làm đề này các bạn nhé tại các đề từ dễ đến nâng cao!
  • Các đề ôn thi để chuẩn bị thi Cấp Huyện thì các em vào đường dẫn phía dưới để tham khảo giúp thầy nhé!
    1. Giải đề 1 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi
    2. Giải đề 2 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi
    3. Giải đề 3 thi học sinh giỏi tin học lập trình Python có đáp án
    4. Giải đề 4 ôn thi học sinh giỏi Tin Học THCS lập trình Python có đáp án
    5. Giải đề 5 và đáp án thi HSG Tin Python có số Pell.
    6. Giải đề 6 và đáp án bồi dưỡng học sinh giỏi tin 10 có số Armstrong
    7. Giải đề 7 và đáp án  thi học sinh giỏi tin học 10 Python có số Collatz
    8. Giải đề 8 trong 20 đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Tin học lớp 9 có số Kaprekar.
    9. Giải đề 9 thi HSG Tin học lớp 8 lập trình Python có số Happy
    10. Giải đề 10 thi tin học trẻ THPT có bài  In các xâu con trong xâu s.
    11. Đề thi hsg tin 11 python có đáp án hay nhất 2024
    12. 12 đề và đáp án thi HSG tin Python có sắp xếp
    13. Đề 13 thi học sinh giỏi Tin học THCS có đáp án hay nhất năm 2024.
    14. 14 đề bồi dưỡng học sinh giỏi tin học lớp 7, 8, 9 THCS mới nhất !
    15. 15 Đề thi học sinh giỏi Tin học lớp 9 cấp huyện hay nhất 2024 – 2025
    16. 16 Đề bài tập Python có lời giải PDF thi HSG cấp huyện mới nhất
    17. 17 đề thi tin học trẻ có Đáp Án python THCS cấp huyện PDF
    18. 18 Đề thi học sinh giỏi Tin học THCS có đáp ÁN dễ học nhất năm 2025
    19. 19 thi HSG Tin 9 C ++ hoặc Python có đáp án
    20. 100 đề và đáp án thi HSG tin Python cấp huyện 2025
    1. Tự học Python từ cơ bản đến nâng cao đến giải đề thi nhé có tài liệu pdf tải về học 

Nguồn: 300bàicode.vn

Các em hãy giải ngay đề thứ 11 bồi dưỡng học sinh giỏi thi cấp huyện

 

Thứ tự Tên bài File

chương

trình

File dữ liệu

vào

File kết quả
Bài 1 Phân loại mức độ tiêu thụ điện của thiết bị D121 * D121.INP D121.OUT
Bài 2 In những số chính phương từ m đến n D122.* D122.INP D122.OUT
Bài 3 Sắp xếp thứ tự các số trong mảng tăng dần D123.* D123.INP D123.OUT
Bài 4 ln các số có trong xâu s D124.* D124.INP D124.OUT
Bài 5 In các chuỗi con đối xứng trong chuỗi s D125.* D125.INP D125.OUT

Bài 1 ( 4 điểm ):  Phân loại mức tiêu thụ điện của thiết bị ?

  • Diễn giải:
    1. A: Dưới 50 w/h
    2. B; Từ 51 w/h đến 100 w/h
    3. C: Từ 101 w/h đến 200 w/h
    4. D: Từ 201 w/h đến 500 w/h
    5. E: Trên 500 w/h
  • Input: Số nguyên X là mức độ tiêu thụ điện của thiết bị (0<x<=10000)
  • Output: Loại theo mô tả trên
  • Ví dụ về input và input:
input input
49 A
175 c

 

Bài 2: (4 điểm) In những số chính phương từ m đến n?

  • Diễn giải:
    • Nhập vào hai số nguyên m và n (m<=n).
    • In ra những số chính phương từ m đến n
    • Input: Hai số nguyên dương m và n (0<m, n<106), mỗi số trên một dòng.
  • Output: Các số chính phương từ m đến n trên cùng một dòng, các số cách nhau một dấu cách. Nếu không có số chính phương nào từ m đến n thì in dấu “-“.
  • Ví dụ:
 Input Output
11 15

 

2 49
9

Bài 3: (4 điểm) sắp xếp thứ tự các số trong mảng tăng dần?

  • Diễn giải:
    • Nhập vào một mảng số nguyên a: a0, a1, a2,
    • Sắp xếp thứ tự các số trong mảng tăng dần và in mảng đã sắp xếp.
  • Input: Một dòng chứa các số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá 105, cách nhau bởi dấu cách.
  • Output: In mảng đã sắp xếp, mỗi số trên một dòng
  • Ví dụ:
Input Output
9 -6 3 8 10 -7 -2 -7
-6
-2
3
8
9
10

 

7 3 8 0 2 0
2
3
7
8

Bài 4: (4 điểm) In các số có trong xâu s?

  • Diễn giải:
    • Nhập vào một xâu s.
    • In các số có trong xâu s
  • Input:
    • Xâu s trên một dòng, có độ dài không vượt quá I05, chứa các ký tự là chữ cái, chữ số, ký hiệu và các dấu cách.
  • Output: Các số có trong xâu s theo thứ tự xuất hiện, mỗi số một dòng
  • Ví dụ:
Input Output
Toi hoc LAP TRINH Python tu nam 2024 2024
Thi HOC SINH GIOI mon Tin Hoc vao thang 02 nam 2024 02

2024

Bài 5: ( 4 điểm ) In các chuỗi con đối xứng trong chuỗi s?

  • Diễn giải:
    • Nhập vào một chuỗi s.
    • In các chuỗi con đối xứng có chiều dài lớn hơn 1 trong chuỗi s
  • Input:
    • Chuỗi s trên một dòng, có độ dài không vượt quá 10 mũ 5.
    • Chứa các ký tự là chữ cái, chữ số, ký hiệu và các dấu cách.
  • Ví dụ:
Input Output
123223 22
232
3223

 

b1cddc12 1cddc1

Cddc

dd

Đáp án bài 1: Phân loại mức tiêu thụ điện của thiết bị?

 

import sys
sys.stdin=open('D121.INP','r')
sys.stdout=open('D121.OUT','w')
n=int(input())
if n<50:
    print('A')
elif 51<=n<=100:
    print('B')
elif 101<n<=200:
    print('C')
elif 201<=n<=500:
    print('D')
elif n>500:
    print('E')

 

Đáp án bài 2: In những số chính phương từ m đến n?

 

import sys,math
sys.stdin=open('D122.INP','r')
sys.stdout=open('D122.OUT','w')
def ktcp(n):
    if n<0:
        return False
    x=int(math.sqrt(n))
    return x*x==n
m=int(input())
n=int(input())
dem=0
for i in range(m,n+1):
    if ktcp(i):
        dem+=1
        print(i,end=' ')
if dem==0:
    print('-')

 

Đáp án bài 3: sắp xếp thứ tự các số trong mảng tăng dần?

 

import sys
sys.stdin=open('D123.INP','r')
sys.stdout=open('D123.OUT','w')
a=list(map(int,input().split()))
for i in range(len(a)-1):
    for j in range(i+1,len(a)):
        if a[i]>a[j]:
            tam=a[i]
            a[i]=a[j]
            a[j]=tam
for i in range(len(a)):
    print(a[i])

 

Đáp án bài 4: In các số có trong xâu s?

 

import sys
sys.stdin=open('D124.INP','r')
sys.stdout=open('D124.OUT','w')
n=input()
s1=''
for i in range(len(n)):
    if n[i].isdigit():
        s1+=n[i]
    elif s1:
        print(s1)
        s1=''
if s1:
    print(s1)

 

Đáp án bài 5: In các chuỗi con đối xứng trong chuỗi s?

 

import sys
sys.stdin=open('D125.INP','r')
sys.stdout=open('D125.OUT','w')
def ktdx(s):
    return s==s[::-1]
s=input()
b=[]
for i in range(len(s)):
    for j in range(i+1,len(s)+1):
        subcon=s[i:j]
        if ktdx(subcon) and len(subcon)>1:
            b.append(subcon)
if len(b)>0:
    for subcon in sorted(b):
        print(subcon)
else:
    print('-1')

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Vui lòng Chấm điểm 5 sao trang cho bài viết hay !

7 đề thi học sinh giỏi tin học 10 Python hay nhất năm 2024

Mến chào các em yêu thích môn lập trình python! Hôm nay thầy sẽ giới thiệu 7 đề thi học sinh giỏi tin học 10 Python hay nhất năm 2024. Cho các em có những trải nghiệm ôn thi tốt nhất để chuẩn bị cho kỳ thi cam go sắp tới nhé ! Quan mỗi bài thi các em phải rút ra được những kinh nghiệm gì? ghi tóm tắt các phần quan trọng trong tập để khi sắp tới kỳ thi ôn lại lần nữa là vô thi ngon lành các em nhé !

Đây đã là đề thi thứ 7 rồi các em nếu chưa làm từ đề 1 hãy giải từ đề 1 trước rồi mới làm đề này các bạn nhé !

    1. Tự học Python từ cơ bản đến nâng cao đến giải đề thi nhé có tài liệu pdf tải về học 

Nguồn: 300bàicode.vn

Tổng quan đề 7 thi học sinh giỏi tin học 10 Python hay nhất

Thứ tự Tên hài File

chương

trinh

File dữ liệu

vào

File kết quả
Bài 1 Tính “tiết học” trong ngày D081.* D081.INP D081.OUT
Bài 2 In những số nguyên tố từ m đến n D082.* D082.INP D082.OUT
Bài 3 Đếm số lượng số âm trong mảng D083.* D083.INP D083.OUT
Bài 4 Sắp xếp các từ trong xâu theo thứ tự chiều dài của từng từ D084.* D084.INP D084.OUT
Bài 5 In số lượng của dãy số Collatz bắt dấu từ n D085.* D085.INP D085.OUT
Dấu * được thay thế bởi PY, CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng tương ứng là Python hoặc C ++.

 

Bài 1: (4 điểm) Tính các “tiết học” trong ngày

  • Diễn giải: 
    1. Tiết 1: Từ 07 giờ 00 đến trước 07 giờ 46
    2. Tiết 2: Từ 07 giờ 50 đến 08 giờ 35.
    3. Tiết 3: Từ 09 giờ 00 đến 09 giờ 45.
    4. Tiết 4: Từ 09 giờ 50 đến 10 giờ 35.
    5. Tiết 5: Từ 10 giờ 45 đến 11 giờ 30.
    6. Ngoài những khung giờ trên là giờ “Giải lao”
  • Input: Chuỗi giờ phút dạng hh:mm cho biết giờ và phút hiện tại (00<=hh<24, 00<=mm<60).
  • Output: “Tiết học” theo mô tả trên
  • Ví dụ:
input output
07:55 Tiet 2
08:40 Giai lao

Bài 2: (4 điểm) In những số nguyên tố từ m đến n

  • Diễn giải :
    • Nhập vào hai số nguyên m và n (m<=n). In ra những số nguyên tố từ m đến n
  • Input:
    • Hai số nguyên dương m và n (0<m. n<106), mỗi số trên một dòng.
  • Output:
    • Các số nguyên tố từ m đến n trên cùng một dòng, các số cách nhau một dấu cách.
    • Nếu không có số nguyên tố nào từ m đến n thì in dấu “-“
  • Ví dụ:
Input Output
11

15

11 13
2

13

2 3 5 7 11 13

Bài 3: (4 điểm) Đếm số lượng số âm trong mảng

  • Diễn Giải: Nhập vào một mảng số nguyên a: a0, a1,a2,…..an Đếm số lượng số âm trong mảng.
  • Input: Một dòng chứa các số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá 105, cách nhau bởi dấu cách
  • Output: Số lượng số âm trong mảng
Input Output
9 -6 3 8 10 -7 -2 3
7 3 8 0 2 0

Bài 4: (4 điểm) sắp xếp các từ trong xâu theo thứ tự chiều dài của từng từ

  • Diễn giải:
    • Nhập vào một xâu s.
    • Sắp xếp các từ trong xâu theo thứ tự chiều dài của từng từ.
  • Input:
    • Xâu s trên một dòng, có độ dài không vượt quá 10s,
    • Chứa các ký tự là chữ cái, chữ số, ký hiệu và các dấu cách.
  • Output:
    • In các từ đã sắp xếp trên một dòng, cách nhau bởi dấu cách
Input Output
Toi hoc LAP TRINH C++ tu nam 2024 tu Toi hoc LAP C++ nam 2023 TRINH
Thi HOC SINH GIOI mon Tin Hoc Thi HOC mon Tin Hoc SINH GIOI

Bài 5: (4 điểm) In số lượng của dãy số Collatz bắt đầu từ n

  • Diễn giải:
    • Nhập vào số nguyên dương n.
    • In số lượng của dãy số Collatz bắt đầu từ n Dãy số Collatz được xác định bởi quy tắc:
    • Cho một số nguyên dương n:
      • Nếu n là số chẵn, chia nó cho 2: n/2.
      • Nếu n là số lc, nhân nó cho 3 và cộng thêm 1: 3n+1.
    • Dãy số kết thúc khi n=1
    • Ví dụ:
      • Nếu n = 5 thì dãy số Collatz là; 5 16 8 4 2 1
      • Nếu n=6 thì dãy số Collatz là: 6 3 10 5 16 8 4 2 1
  • Input: Một số nguyên n (0<n<109)
  • Output: Số lượng phần từ cùa dày so Collatz bắt đầu từ n
  • Ví dụ:
Input Output
5 6
6 9

Đáp án bài 1: Tính các “tiết học” trong ngày

 

import sys
sys.stdin=open('D081.INP','r')
sys.stdout=open('D081.OUT','w')
a=input()
if '07:00'<=a<'07:46':
    print('Tiet 1')
elif '07:50'<=a<'08:35':
    print('Tiet 2')
elif '09:00'<=a<'09:45':
    print('Tiet 3')
elif '09:50'<=a<'10:35':
    print('Tiet 4')
elif '10:45'<=a<'11:30':
    print('Tiet 5')
else:
    print('Giai lao')

Đáp án bài 2: In những số nguyên tố từ m đến n

 

import sys
sys.stdin=open('D082.INP','r')
sys.stdout=open('D082.OUT','w')
def ktnt(n):
    i=2
    while (i*i<=n) and (n%i!=0):
        i+=1
    return (i*i>n) and (n>1)
m=int(input())
n=int(input())
dem=0
for i in range(m,n+1):
    if ktnt(i):
        print(i,end=' ')
        dem+=1
if dem==0:
    print('-')

 

Đáp án bài 3: Đếm số lượng số âm trong mảng

 

import sys
sys.stdin=open('D083.INP','r')
sys.stdout=open('D083.OUT','w')
a=list(map(int,input().split()))
dem=0
for i in range(0,len(a)):
    if a[i]<0:
        dem+=1
print(dem,end=' ')

 

Đáp án bài 4: sắp xếp các từ trong xâu theo thứ tự chiều dài của từng từ

 

import sys
sys.stdin=open('D084.INP','r')
sys.stdout=open('D084.OUT','w')
n=input().split()
n.sort(key=len)
for i in range(len(n)):
    print(n[i],end=' ')

 

Đáp án bài 5: In số lượng của dãy số Collatz bắt đầu từ n

 

import sys
sys.stdin=open('D085.INP','r')
sys.stdout=open('D085.OUT','w')
n=int(input())
a=[]
a.append(n)
while n>1:
    if n%2==0:
        n=n/2
        a.append(n)
    else:
        n=n*3+1
        a.append(n)
print(len(a))

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Miễn phí 10% khóa học lập trình Python online “Hãy đăng ký ngay để được khuyến mãi !” 

  • Qua đường dây nóng hỏi: 093.717.9278 ( Gặp Thầy Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)
  • Thầy Dân chuyên bồi dưỡng môn tin học thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, ôn luyện thi vào Trường Chuyên Tin.

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

Trung tâm tin học Tấn Dân

Thông tin Khuyến mãi giảm giá học phí!

  • Giảm giá ưu đãi 100.000 đ khi đăng ký 2 bạn sinh viên học sinh trở lên !
  • Giảm 15% khi  tham gia 3 bạn sinh viên học sinh trở lên
  • Lưu ý :
    • Để nhận Ưu đãi học viên vui lòng đăng ký qua số điện thoại gặp Thầy Dân qua số điện thoại & Zalo: 0937.179.278
    • Học phí tham gia khóa học Online 1.600.000 trong 7 tháng.
    • Học từ cơ bản đến nâng cao và đến giải đề thi cấp Huyện.
    • Trong nhiều chính sách ưu đãi học viên chỉ áp dụng chính sách ưu đãi cao nhất!
    • Có nhận học viên thường xuyên
    • Thời gian học từ thứ 3 và thứ 5;  từ 2 giờ đến 4 giờ hàng tuần.
  • Hãy đăng ký ngay để nhận ưu đãi đến hết ngày 10 tháng 10 năm 2024 !

 

100 đề và đáp án thi HSG Tin Python mới nhất năm 2024

Thầy mến chào các em yêu thích môn tin học mà đặc biệt là các em yêu thích môn lập trình Python. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh hoặc thi vào các trường Chuyên Tin vào lớp 10. Thầy sẽ làm tới 100 đề và đáp án thi HSG Tin Python mới nhất năm 2024 để các em có thể tham khảo và tập làm quen với các dạng đề để chuẩn bị thi cho tốt! Thầy chúc các em đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi sắp tới nhé !

Đây đã là đề thi số 5 đề và đáp án thi HSG Tin Python cấp huyện và cấp tỉnh

  • Còn em nào muốn học lý thuyết thì hãy vào đường dẫn phía dưới nhé ! chép từ bài 1 đến bài 21 là giỏi liền kha kha ! có tài liệu pdf tải về thoải mái !
    1. Tự học Python từ cơ bản đến nâng cao đến giải đề thi nhé có tài liệu pdf tải về học 

Nguồn: 300bàicode.vn

Đề 5 và đáp án thi HSG Tin Python cấp huyện:

Thứ tự Tên bài File

chương

trình

File dữ liệu

vào

File kết quả
Bài 1 Phân loại “ Buổi ” trong ngày D051* D051.INP D051.OUT
Bài 2 Tính trung bình cộng những số nguyên chia hết cho 2 hoặc 3 từ m đến n D052.* D052.INP D052.OUT
Bài 3 Tìm số nhỏ nhất trong mảng và vị trí D053.* D053.INP D053.OUT
Bài 4 In các từ viết thường trong xâu D054.* D054.INP D054.OUT
Bài 5 Kiểm tra xem số nguyên n có trong dãy số Pell D055.* D055.INP D055.OUT
Dấu * được thay thế bởi PY, CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng  chương trình tương ứng là Python hoặc C++

 

Bài 1: (4 điểm) Phân loại ” Buổi ” trong ngày

  • Diễn Giải: 
    1. Buổi khuya: Từ 0 giờ đến trước 5 giờ
    2. Buổi sáng: Từ 5 giờ đến trước 11 giờ.
    3. Buổi trưa: Từ 11 giờ đến trước 13 giờ.
    4. Chính ngọ: 12 giờ.
    5. Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 18 giờ
    6. Buổi tối: Từ sau 18 giờ đến trước 0 giờ.
  • Input: Số nguyên n cho biết giờ hiện tại (0<=n<24)
  • Output: “ Buổi ” theo mô tả trên
  • Ví dụ: 
Input Output
7 Buoi sang
12 Chinh ngo

Bài 2: (4 Điểm ) Tính trung bình cộng những số nguyên chia hết cho 2 hoặc 3 từ m đến n

  • Diễn Giải:
    • Nhập vào hai số nguyên m và n (m<=n).
    • Có bao nhiêu số chia hết cho 7 từ m đến n;
    • tính trung bình cộng các số nguyên chia hết cho 2 hoặc 3 từ m đến n.
  • Input: Hai số nguyên dương m và n (0<m, n<106), mỗi số trên một dòng.
  • Output:
    • Số thứ nhất là số lượng các số chia hết cho 7 từ m đến n, dấu cách,
    • số thứ 2 là trung bình cộng các số nguyên chia hết cho 2 hoặc 3 từ m đến n (làm tròn đến một chữ số thập phân),
    • Nếu không có số nào chia hết cho 2 hoặc 3 thi in “0.0”.
  • Ví dụ:
Input Output
4

15

2 9.8
2

11

1 6.0

Bài 3: (4 điểm) Tìm số nhỏ nhất trong mảng và vị trí

  • Diễn giải:
    • Nhập vào một mảng a có n số nguyên:a0,a1,a2,an-1
    • Tìm số nhỏ nhất trong mảng a và vị trí của số nhỏ nhất đó
  • Input: Dòng một là số nguyên n (0<n<10A), n dòng tiếp theo là n số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá 105.
  • Output: Dòng một là số nhỏ nhất, dòng hai là vị trí của số nhỏ nhất trong mảng
  • Ví dụ:
Input Output
7 -2
9 6
6
3
8
10
7
2
5 0
20 4
7
6
8
0

Bài 4: (4 điểm) In các từ viết thường trong xâu

  • Diễn giải:
    • Nhập vào một xâu s. In các từ viết thường trong xâu
  • Input: Xâu s trên một dòng, có độ dài không vượt quá 105, chứa các ký tự là chữ cái, chữ số, ký hiệu và các dấu cách.
  • Output: Các từ Viết thường trong xâu theo thứ tự xuất hiện, trên một dòng, cách nhau bởi dấu cách
  • Ví dụ:
Input Output
Toi hoc LAp TRINH C++ tu nam 2024 hoc tu nam
Thi HOC SINH GIOI mon Tin Hoc mon

Bài 5: (4 điểm) Kiểm tra xem số nguyên n có trong dãy số Pell

  • Diễn giải:
    • Nhập vào số nguyên dương n. Kiểm tra xem số nguyên n có trong dãy số Pell không?
    • Dãy số Pell là một dãy số vô hạn, trong đó mỗi số trong dãy được tính theo công thức: Pn*2‘Pn—1+Pn—2 với P0=0 và P1=1
    • Dậy số Pell: 0, 1,2, 5, 12, 29, 70, 169, 408, 985,…
    • Số 0 là số Pell thứ 0
  • Input: Một số nguyên n (0<=n<109)
  • Output: Nếu n là số Pell thì dòng một in “Yes”, dòng 2 in vị trí của số n trong dãy so Pell; ngược lại in “No”
  • Ví Dụ:
Input Output
12 Yes
4
7 No

Đáp án bài 1:  Phân loại ” Buổi ” trong ngày

 

import sys
sys.stdin=open('D051.INP','r')
sys.stdout=open('D051.OUT','w')
n=int(input())
if 0<=n<5:
    print('Buoi khuya')
elif 5<=n<11:
    print('Buoi sang')
elif 11<=n<13 and n!=12:
    print('Buoi trua')
elif n==12:
    print('Chinh ngo')
elif 13<=n<=18:
    print('Buoi chieu')
elif 18<n<24:
    print('Buoi toi')

 

Đáp án bài 2:  Tính trung bình cộng những số nguyên chia hết cho 2 hoặc 3 từ m đến n

 

import sys
sys.stdin=open('D052.INP','r')
sys.stdout=open('D052.OUT','w')
m=int(input())
n=int(input())
tong7=0
for i in range(m,n+1):
    if i%7==0:
        tong7+=1
print(tong7,end=' ')
tong=0
dem=0
for i in range(m,n+1):
    if i%2==0 or i%3==0:
        tong+=i
        dem+=1
tbc=0
if dem>0:
    tbc=tong/dem
    print('%0.1f'%tbc)

 

Đáp án bài 3:  Tìm số nhỏ nhất trong mảng và vị trí

 

import sys
sys.stdin=open('D053.INP','r')
sys.stdout=open('D053.OUT','w')
n=int(input())
a=[]
for i in range(n):
    a.append(int(input()))
M=min(a)
vt=a.index(M)
print(M)
print(vt)

 

Đáp án bài 4:  In các từ viết thường trong xâu

 

import sys
sys.stdin=open('D054.INP','r')
sys.stdout=open('D054.OUT','w')
n=input()
n=n.split()
for i in n:
    if i.islower():
        print(i,end=' ')

 

Đáp án bài 5:  Kiểm tra xem số nguyên n có trong dãy số Pell

import sys
sys.stdin=open('D055.INP','r')
sys.stdout=open('D055.OUT','w')
def Pell(n):
    pell1=[0,1]
    while pell1[-1]<=n:
        pell2=2*pell1[-1]+pell1[-2]
        pell1.append(pell2)
    return pell1
n=int(input())
a=Pell(n)
if n in a:
    print('Yes')
    print(a.index(n))
else:
    print('No')

 

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Miễn phí 10% khóa học lập trình Python online “Hãy đăng ký ngay để được khuyến mãi !” 

  • Qua đường dây nóng hỏi: 093.717.9278 ( Gặp Thầy Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)
  • Thầy Dân chuyên bồi dưỡng môn tin học thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, ôn luyện thi vào Trường Chuyên Tin.

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

Trung tâm tin học Tấn Dân

Thông tin Khuyến mãi giảm giá học phí!

  • Giảm giá ưu đãi 100.000 đ khi đăng ký 2 bạn sinh viên học sinh trở lên !
  • Giảm 15% khi  tham gia 3 bạn sinh viên học sinh trở lên
  • Lưu ý :
    • Để nhận Ưu đãi học viên vui lòng đăng ký qua số điện thoại gặp Thầy Dân qua số điện thoại & Zalo: 0937.179.278
    • Học phí tham gia khóa học Online 1.600.000 trong 7 tháng.
    • Học từ cơ bản đến nâng cao và đến giải đề thi cấp Huyện.
    • Trong nhiều chính sách ưu đãi học viên chỉ áp dụng chính sách ưu đãi cao nhất!
    • Có nhận học viên thường xuyên
    • Thời gian học từ thứ 3 và thứ 5;  từ 2 giờ đến 4 giờ hàng tuần.
  • Hãy đăng ký ngay để nhận ưu đãi đến hết ngày 10 tháng 10 năm 2024 !

 

20 đề và đáp án thi HSG tin Python C++ THPT có tài liệu ôn thi

Thầy mến chào các em đang trong giai đoạn nước rút ôn luyện thi học sinh giỏi tin học lập trình Python cấp huyện hoặc cấp tỉnh, hoặc các em đang thi vào các trường Chuyên Tin. Thầy sẽ tổng hợp được 20 đề và đáp án thi HSG tin Python C++ THPT có tài liệu ôn luyện thi pdf. từ dễ đến nâng cao. Hy vọng 20 đề  này sẽ giúp ích cho các em ôn lại kiến thức trước khi thi bước vào kỳ thi cam go sắp tới và Thầy chúc các em đạt được kết quả cao nhé!

  • Còn em nào chưa giải đề được mà muốn học từ cơ bản đến nâng cao và đến giải đề thi vào đường link phía dưới các em nhé!
    1. Tự học Python từ cơ bản đến nâng cao đến giải đề thi nhé có tài liệu pdf tải về học 

Nếu bạn nào mà mới bắt đầu thì nên vào bài để học nhé! còn các đề thi này dành cho các bạn chuẩn bị ôn thi học sinh giỏi lập trình Python rồi nhé!

Tự học Python từ cơ bản đến nâng cao giải đề Miễn Phí tài liệu pdf

Khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao miễn phí

Khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao miễn phí

Rồi còn chờ gì nữa mà không vào giải thử 20 đề hay và hấp dẫn nào!

Đề 1: Dành cho các bạn thuộc Cấp Độ 10:

NĂM HỌC 2022-2023

Môn: TIN HỌC

Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 14/07/2024

Thứ tự

Tên bài File

chương

trình

File dữ liệu

vào

File kết quả

Bài 1 Tính loại bão D011.* D011.INP D051.OUT
Bài 2 Tính trung bình cộng những số nguyên chia hết cho 2 và 3 từ m đến n D012.* D012.INP D012.OUT
Bài 3 Tìm số lớn nhất trong mâng và vị tri D013. * D013.INP D013.OUT
Bài 4 In các từ viết hoa trong xâu s D014.* D014.INP D014.OUT
Bài 5  Tính trung bình cộng các số chính phương đầu tiên D015 * D015.INP D015.OUT

Dấu * được thay thế bởi PY, CPP của ngôn ngữ lập trình được sử dụng tương ứng là Python hoặc C++.

Bài 1: (4 điểm) Tính loại bão?

  • Diễn giải: Nhập vào tốc độ gió (đơn vị km/h) của một com bào ớ ba địa điểm khác nhau, tính tốc độ gió trung bình. Cho biết cơn bão đó thuộc loại nào sau đây:
    • Nếu tốc độ gió trung bình dưới 89: Gió
    • Nếu tốc độ gió trung bình từ 89 đến 183: Bão
    • Nếu tốc độ gió trung bình trên 183 đến 220: Siêu bão
    • Nếu tốc độ gió trung bình trên 220 đến 465: Siêu cuồng phong
    • Nếu tốc độ gió trung bình >=466: Siêu bão hủy diệt
  • Input: Ba số nguyên a, b, c trên một dòng, cách nhau bờ dấu cách cho biết tốc độ gió của ở 3 địa điểm khác nhau (0<a, b, c<500).
  • Output: Tốc độ gió trung bình (một chữ số thập phân), dấu “-“, loại bão

Ví dụ:

Input Output
100 120 114 111.3-Bao
189 178 195 187.3-Sieu bao

Bài 2: (4 điểm) Tính trung bình cộng những số nguyên chia hết cho 2 và 3 từ m đến n?

  • Diễn giải:
    • Nhập vào hai số nguyên m và n (m<=n).
    • Tính tổng các số nguyên chia hết cho 5 từ m đến n;
    • Tính trung bình cộng các số nguyên chia hết cho 2 và 3 từ m đến n.
  • Input: Hai số nguyên dương m và n (0<m, n<106), trên một dòng, cách nhau bởi dấu cách.
  • Output:
    • Số thứ nhất là tổng các số chia hết cho 5 từ m đến n, dấu cách, số thứ hai là trung bình cộng các số nguyên chia hết cho 2 và 3 từ m đến n.
    • Làm tròn đến một chữ số thập phân.
    • Nếu không có số nguyên nào chia hết cho 2 và 3 thì số thứ hai là “0.0”

Ví dụ:

Input Output
4 15 30 9.0
2 11 15 6.0

Bài 3: (4 điểm) Tìm số lớn nhất trong mảng và vị trí của nó?

Diễn giải:

  • Nhập vào một mảng a có n số nguyên: a0, a1, a2,…… an-1
  • Tìm số lớn nhất trong mảng a và vị trí của số lớn nhất đó

Input: Dòng một là số nguyên n (0<n<106), n dòng tiếp theo là n số nguyên có giá trị tuyệt đối không vượt quá 105.

Output: Số lớn nhất và vị trí của nó trong mảng trên cùng một dòng, cách nhau bởi dấu cách

Input

Output

7 10 4
9
6
3
8
10
7
-2

 

5 20 0
20
7
6
8
0

Bài 4: (4 điểm) In các từ viết hoa trong xâu s

Diễn giải: Nhập vào một xâu s. In các từ viết hoa trong xâu s

Input: Xâu s trên một dòng, cỏ độ dài không vượt quá 105, chứa các ký tự là chữ cái, chữ số, ký hiệu và các dấu cách.

Output: Các từ viết hoa trong xâu theo thứ tự xuất hiện, trên một dòng, cách nhau bởi dấu cách.

 

Input

Output

Toi hoc LAP TRINH Python tu nam 2024 LAP TRINH
Thi HOC SINH GIOI mon Tin Hoc HOC SINH GIOI

Bài 5: (4 điểm) Tính trung bình cộng n số chính phương đầu tiên?

  • Diễn giải:
    • Nhập vào số nguyên dương n.
    • Tính trung bình cộng của n số chính phương đầu tiên.
    • Số nguyên n được gọi là số chính phương khi n>=0 và căn bậc 2 của n là một số nguyên.
  • Ví dụ:
    • n=9 là số chính phương, căn bậc 2 của 3 là 3
    • n=15 không phải số chính phương vì căn bậc 2 của 5 là 3.872
    • Số chính phương thứ nhất là 0
    • Dãy số chính phương: 0, 1,4, 9, 16, 25, 36, 49,….
  • Input: Một số nguyên n (0<n<103)
  • Output: Trung bình cộng của n số chính phương đầu tiên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân
Input Output
4 3.50
7 13.00

Đáp án giải đề thi HSG Python bài 1: Tính loại bão?

import sys
sys.stdin=open('D011.INP','r')
sys.stdout=open('D011.OUT','w')
a,b,c=map(int,input().split())
TBC=(a+b+c)/3
print('%0.1f'%TBC,'-',sep='',end='')
if TBC<89:
    print('Gio')
elif 89<=TBC<=183:
    print('Bao')
elif 183<TBC<=220:
    print('Sieu bao')
elif 220<TBC<=465:
    print('Sieu cuong phong')
elif TBC>465:
    print('Sieu bao huy diet')

Đáp án bài 2: tính trung bình cộng những số nguyên chia hết cho 2 và 3 từ m đến n

import sys
sys.stdin=open('D012.INP','r')
sys.stdout=open('D012.OUT','w')
m,n=map(int,input().split())
tong=0
dem=0
tong5=0
for i in range(m,n+1):
    if i%5==0:
        tong5+=i
print(tong5,end=' ')
for i in range(m,n+1):
    if i%2==0 and i%3==0:
        dem+=1
        tong+=i
tbc=0
if dem>0:
    tbc=tong/dem
    print('%0.1f'%tbc)

Đáp án bài 3: Tìm số lớn nhất trong mảng và vị trí của nó?

import sys
sys.stdin=open('D013.INP','r')
sys.stdout=open('D013.OUT','w')
n=int(input())
a=[]
for i in range(n):
    a.append(int(input()))
M=max(a)
vt=a.index(M)
print(M,vt)

Đáp án bài 4: In các từ viết hoa trong xâu s

import sys
sys.stdin=open('D054.INP','r')
sys.stdout=open('D054.OUT','w')
n=input()
n=n.split()
for i in n:
    if i.isupper():
        print(i,end=' ')

Đáp án bài 5: Tính trung bình cộng n số chính phương đầu tiên?

import sys,math
sys.stdin=open('D015.INP','r')
sys.stdout=open('D015.OUT','w')
def ktcp(n):
    if n<0:
        return -1
    x=int(math.sqrt(n))
    return x*x==n
n=int(input())
i=0
dem=0
tong=0
Tbc=0
while dem<n:
    if ktcp(i):
        tong+=i
        dem+=1
    i+=1
if dem>0:
    Tbc=tong/dem
    print('%0.2f'%Tbc)

Thầy có giải đề thi vào lớp 10 Chuyên Tin Tiền Giang năm 2024 – 2025:

Giải bài tập 1: thi vào lớp 10 Chuyên Tin Tiền Giang

 

Giải bài tập 2: thi vào lớp 10 Chuyên Tin Tiền Giang

 

Giải bài tập 3: thi vào lớp 10 Chuyên Tin Tiền Giang

 

Giải bài tập 4: thi vào lớp 10 Chuyên Tin Tiền Giang

 

Giải bài tập 5: thi vào lớp 10 Chuyên Tin Tiền Giang

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

  • Hotline: 093.717.9278 ( Gặp Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)
  • Website: vitinhtandan.com
  • Email: vitinhtandan@gmail.com

10 đề thi đáp án thi Python HSG tin học lớp 10 THCS cấp Huyện

Thầy Tấn Dân sẽ giải cho các em 10 đề thi và đáp án thi HSG ( học sinh giỏi )  tin học python lớp 10 THCS ( Trung học cơ sở ) cấp Huyện ở Tiền Giang cho các bạn tham khảo thêm nhé!

Danh sách 10 đề thi và đáp án thi HSG tin học python:

  • Rồi để các bạn cũng cố kiến thức trước khi vào giải đề các bạn hãy vào xem bài :

Tự học Python từ cơ bản đến nâng cao giải đề Miễn Phí tài liệu pdf tải về miễn phí nhé!

Khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao miễn phí

Khóa học Python từ cơ bản đến nâng cao miễn phí

 

Tải bằng google driver

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ MỸ THO

TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2022 – 2023

Môn: TIN HỌC

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ngày thi: 14/02/2023

(Để thi có 03 trang, gồm 05 bài)

TỔNG QUAN CÁC BÀI THI GỒM:

Tên bài File chưong trình File dữ liệu vào File kết quả
Bài 1. APERTURE.* APERTURE.INP APERTURE. OUT
Bài 2. STEP.* STEP.INP STEP. OUT
Bài 3. SUMSQDIGIT.* SUMSQDIGIT.INP SUMSQDIGIT.OUT
Bài 4. SYNSTRING.* SYNSTRING.INP SYNSTRING.OUT
Bài 5. PERIJPOLYGON.* PERIPOLYGON.INP PERIPOLY GON.OUT
Dấu * được thay thế bởi PAS, CPP, PY của ngôn ngữ lập trình được sử dụng tương ứng là Free Pascal, c++, Python hoặc phần mở rộng tương ứng với NNLT khác.

Bài 1. (4 điểm) LỖ HỎNG CHỮ SỐ ?

  • Khái niệm:
    • Cho các chữ số từ 0 đến 9, nếu một chữ số bất kỳ có một đường khép kín thì ta gọi chữ số đó có 1 lô hông,
    • Chữ số có hai đường khép kín thì ta gọi chữ số đó có 2 lỗ hổng và chữ số không có đường khép kín nào thì ta gọi chư số đo có 0 lỗ hổng.
    • Ví dụ: Chữ số 0; 4; 6; 9 có 1 lỗ hổng.
    • Chữ số 8 có 2 lỗ hổng.Chữ số 1; 2; 3; 5; 7 có 0 lỗ hổng.
  • Yêu cầu: Cho số n (n <= 1O100), đếm xem số đó có bao nhiêu lỗ hổng.
  • Dữ liệu đầu vào: Nhập vào từ file APERTURE.INP giá trị số n.
  • Dữ liệu xuất ra : Xuất ra file OUT số các lỗ hổng.
  • Ví dụ:
APERTURE.INP APERTURE.OUT
2456878989 10
11111222223333355555577777777777777 0

Bài 2: ( 4 điểm ) SỐ BẬC THANG ?

  • Khái niệm: Biết một số được gọi là số bậc thang nếu biểu diễn thập phân của nó có nhiều hơn một chữ số,
  • Theo thứ tự từ trái qua phải và chữ số đứng sau (bên phải) lớn hon chữ số đứng trước (bên trái) 1 hoặc 2 đơn vị.
  • Số thỏa điều kiện trên được gọi là số bậc thang.
  • Yêu cầu: Cho số nguyên dương n là số lượng các số cần kiểm tra (n<=1010) và một dãy các số cần kiểm tra bậc thang ai (ai <= 1010 ), dãy các sô cần kiểm tra ai được cách nhau 1 khoảng cách. Kiểm tra có bao nhiêu số ai trong dãy số trên thỏa điều kiện là số bật thang. Đặc biệt, nếu ai <=9 thì số bậc thang bằng 0.* Dữ liệu đầu vào: Nhập vào từ file STEP.INP, dòng thứ 1 chứa số nguyên dương n, dòng thứ 2 chứa dãy các số cần kiểm tra số bộc thang,- Dừ liệu đầu ra: Xuất ra file STEP.OUT số lượng các số bậc thang.
  • Ví dụ:
STEP.INP STEP.OUT
4

123 13468 1244 13579

3
12

12 24 35 22 100 5689 34567 25678 43567 1234679 2 1456

6

Bài 3. (4 điểm) TỔNG BÌNH PHƯƠNG CHỮ SỐ ?

  • Khái niệm: Cho một số có dạng n= 9…78 trong đó có k chữ số (n<10250). Cho sổ n=998, số x được thành lập từ số n bằng cách ghép bình phương từng chữ số từ trái sang phải của số n, ta được số x=818164. tổng các chữ số của số x là 28.
  • Yêu cầu: Hãy tính tổng các chữ số của số x, x được tạo bằng cách ghi từng chữ số của n ở dạng bình phương theo thứ tự ghi số từ trái sang phải.
  • Dữ liệu đầu vào: Nhập vào từ file văn bản SUM_SQDIGIT.INP số k (2< k< 250)
SUM_SQDIGIT.INP SUM_SQDIGIT.OUT
998 28
8967999999997432222 140

Hãy hỏi đáp thắc mắc tại nhóm đam mê lập trình python Việt Nam !

10 đề thi đáp án thi Python HSG tin học lớp 10 THCS cấp Huyện

cộng đồng python việt nam

Bài 4: (4 điểm) XÂU ĐỒNG BỘ DÀI NHẤT ?

  • Khái niệm: Một xâu gọi là xâu đồng bộ, nếu xâu đó có tất cả ký tự giống nhau.
  • Yêu cầu: Cho xâu s, hãy đưa ra xâu con đồng bộ dài nhất ( nếu có nhiều xâu con đồng bộ dài nhất, ta đưa ra xâu con đồng bộ dài nhất đầu tiên tính từ bên trái).
  • Dữ liệu đầu vào: Nhập từ file văn bản SYNSTRING.INP xâu S ( 1<= độ dài xâu s <=105
  • Dữ liệu đầu ra: Xuất ra file văn bàn SYNSTRING.OUT, xâu con dài nhất là xâu đồng bộ trong s.
  • Ví dụ:
SYNSTRING.INP SYNSTRING.OUT
02203 22
jhfgkjgflkhgeeehhkkkkkaaaaakkkk kkkkk

Bài 5. (4 điểm) CHU VI VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC LỒI ?

  • Khái niệm: Đa giác lồi là đa giác thuộc về một phía của đường thẳng chứa cạnh bất kì của da giác.
  • Yêu cầu: Lập trình giải quyết bài toán tính chu vi và diện tích da giác lồi bất kỳ với số cạnh n>=3 và được cho bởi tọa độ đỉnh Ai, A2j A3,An.
    • Tọa độ các đỉnh của đa giác lồi tương ứng là Ai(xl,yl); A2(x2,y2); A3(x3,y3); …;An(xn,yn), (với n là số đỉnh).
    • Chu vi da giác lồi là tổng các cạnh=A1A2+A2A3+A3A(+…+A n.]An+AnAi
    • Diện tích da giác lồi bằng tổng diện tích các tam giác A1A2A3, A1A3A4,A1A4A5…A1An-1An
    • Độ dài AiA2=V(xl – xiy + (y 1 – y2Ỵ\ các cạnh còn lại tương tự.
    • Cả chu vi và diên tích được làm tròn đến hàng đơn vị. Lưu ý chi làm tròn chu vi và diện tích không làm tròn độ dài cạnh; khi xuất kết quà chu vi, diện tích vào file mới được phép làm tròn và thống nhất làm tròn đến hàng đơn vị theo quy tắc làm Ưòn toán học.
  • Dữ liệu đầu vào: Dòng đầu của tệp PERI_POLYGON.INP là số đỉnh, các dòng còn lại là tọa độ (xi,yi) của các đỉnh đa giác lồi.
  • Dữ liệu đầu ra: Dòng đầu của tệp PERI_POLYGON.OUT là chu vi, dòng thứ hai là diện tích.
  • Ví dụ:

 

PERI_POLYGON.INP PERI_POLYGON.OUT
3 184
30 30 1462
75 15
90 75

4 87
9 16 348
24 11
42 14
42 31

HẾT

Thí sinh được sử dụng các loại máy tính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép, thí sinh không được sứ dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.

Đáp án thi python bài 1 LỖ HỎNG CHỮ SỐ ?

 

import sys
sys.stdin=open('APERTURE.INP','r')
sys.stdout=open('APERTURE.OUT','w')
s=list(input())
tong=0
for i in range(len(s)):
    if s[i]=='0' or s[i]=='4' or s[i]=='6'or s[i]=='9':
        tong+=1
    elif s[i]=='8':
        tong+=2
print(tong)

Đáp án thi python Bài 2: SỐ BẬC THANG ?

 

import sys
sys.stdin=open('STEP.INP','r')
sys.stdout=open('STEP.OUT','w')
def ktbatthang(n):
    s=str(n)
    if len(s)>1:
        dem=0
        for i in range(len(s)-1):
            if int(s[i+1])-int(s[i])==1 or int(s[i+1])-int(s[i])==2:
                dem+=1
        if dem==len(s)-1:
            return True
        else:
            return False
    else:
        return False
n=int(input())
a=list(map(int,input().split()))
dem=0
for i in range(len(a)):
    if ktbatthang(a[i]):
        dem+=1
print(dem)

Đáp án bài 3. TỔNG BÌNH PHƯƠNG CHỮ SỐ ?

 

import sys
sys.stdin=open('SUMSQDIGIT.INP','r')
sys.stdout=open('SUMSQDIGIT.OUT','w')
def binhphuong(s):
    n=int(s)
    n=n**2
    n=str(n)
    tong=0
    for i in range(len(n)):
        tong+=int(n[i])
    return tong

s=input()
s=list(s)
tong=0
for i in range(len(s)):
    tong+=binhphuong(s[i])
print(tong)

Đáp án bài 4:  XÂU ĐỒNG BỘ DÀI NHẤT ?

 

import sys
sys.stdin=open('SYNSTRING.INP','r')
sys.stdout=open('SYNSTRING.OUT','w')
def ktgiong(a,b):
    if a==b:
        return True
    else:
        return False
s=input()
s=list(s)
print(s)
a=[]
for i in range(len(s)-1):
    if s[i]==s[i+1]:
        a.append(s[i])
    elif s[i+1]==s[i+2]:
        a.append(s[i+1])
print(a)
b=a.copy()
i=0
while i<len(b)-1:
    j=i+1
    while j<len(b):
        if b[i]==b[j]:
            b.pop(j)
        else:
            j+=1
    i+=1
print(b)
c=[]
for i in range(len(a)):
    while not a[i] in c:
        c.append(a[i])
print(c)

Đáp án bài 5: CHU VI VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC LỒI ?

 

import sys,math
sys.stdin=open('PERIJPOLYGON.INP','r')
sys.stdout=open('PERIJPOLYGON.OUT','w')
def tinhcanh(x1,y1,x2,y2):
    canh=(x1-x2)**2+(y1-y2)**2
    canh=math.sqrt(canh)
    return canh
def dientich(a,b,c):
    if a+b>c and a+c>b and c+b>a and a>0 and b>0 and c>0:
        p=(a+b+c)/2
        k=math.sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c))
        return k
    else:
        return 0
n=int(input())
a=[]
for i in range(n):
    b=list(map(int,input().split()))
    a.append(b)
tong=0
c=[]

for i in range(len(a)-1):
    for j in range(len(a[0])-1):
        c.append(tinhcanh(a[i][j],a[i][j+1],a[i+1][j],a[i+1][j+1]))
c.append(tinhcanh(a[0][0],a[0][1],a[len(a)-1][len(a[0])-2],a[len(a)-1][len(a[0])-1]))
print('%0.0f'%sum(c))
tongdt=0
for i in range(1,len(c)-1):
    tongdt+=dientich(c[0],c[i],c[i+1])
print('%0.0f'%tongdt)

Chú ý: bài tập chỉ mang tính chất tham khảo nhen các bạn! bạn nào có cách giải hay hơn hoặc có thắc mắc xin hãy để lại bình luận phía dưới mình sẽ giải đáp ạ ! xin chân thành cảm ơn !

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Giải đề 2 có đáp án thi HSG tin học python chuyên tin Tiền Giang năm 2024 – 2025

Đề thi HSG chuyên tin tiền giang 2024 - 2025

10 đề thi đáp án thi Python

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

  • Hotline: 093.717.9278 ( Gặp Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)
  • Website: vitinhtandan.com
  • Email: vitinhtandan@gmail.com