Danh mục: Đề thi ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

200 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin 2026

Phần 4: 200 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin mới nhất năm 2025 – 2026

Câu 4.01: Trong Microsoft Excel 2010, ô A1 chứa giá trị 15, B1 chứa giá trị 0. Tại D1 lập công thức =A1/B1 thì nhận được kết quả:

  1. 0
  2. DIV/0!
  3. #VALUE!
  4. 15

Đáp án: B

 

Câu 4.02: Trong Microsoft Excel 2010, ô A1 chứa nội dung “TTNNTHHUFLITT”. Khi thực hiện công thức =LEN(A1) thì giá trị trả về là giá trị:

  1. 6
  2. 12
  3. 5
  4. 0

Đáp án: B

 

Câu 4.03: Trong Microsoft Excel 2010, tổ hợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính:

  1. Shift + Ctrl + N
  2. Ctrl + N
  3. Ctrl + A
  4. Ctrl + O

Đáp án: B

 

Câu 4.04: Trong Microsoft Excel 2010, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:

  1. File – Save As
  2. File – Save
  3. File – New
  4. File – Replace

Đáp án: A

 

Câu 4.05: Trong Microsoft Excel cho các giá trị như sau: ô A4=4, ô A3=6, ô A7=7; tại vị trí ô B2 lập công thức B2=Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:

  1. 10
  2. 9
  3. 11
  4. Lỗi

Đáp án: C

 

Câu 4.06: Trong Microsoft Excel, công thức =COUNTA(10,“C”,15) cho kết quả là:

  1. Báo lỗi
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Đáp án: D

 

Câu 4.07: Trong Microsoft Excel ta gõ công thức tại ô B1 là: =AVERAGE(3,4,5,6) thì nhận được kết quả:

  1. 3
  2. 6
  3. 18
  4. 4.5

Đáp án: D

 

Câu 4.08: Trong Microsoft Excel ta gõ công thức tại ô B1 là: =MAX(12,3,9,15,8) thì nhận được kết quả là:

  1. 15
  2. 3
  3. 20
  4. 5

Đáp án: A

 

Câu 4.09: Trong Microsoft Excel ta gõ công thức tại ô B1 là: =MOD(20,3) thì nhận được kết quả:

  1. 2
  2. 1
  3. 0
  4. 20

Đáp án: A

 

Câu 4.10: Trong Microsoft Excel tại ô $A$4 (A4) dấu $ có ý nghĩa:

  1. Cố định ô A4
  2. Định dạng ô A4
  3. Được quyền chỉnh sửa ô A4
  4. Không được xóa ô A4

Đáp án: A

 

Câu 4.11: Trong Microsoft Excel tại ô A1=5. Hãy cho biết kết quả công thức tại ô B1=A1/0

  1. 5
  2. 10
  3. DIV/0
  4. #Value!

Đáp án: C

 

Câu 4.12: Trong Microsoft Excel tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC.TA gõ công thức tại ô B1 là: =LEFT(A1,3) thì nhận được kết quả:

  1. !INH
  2. TIN
  3. HOC
  4. NHO

Đáp án: B

 

Câu 4.13: Trong Microsoft Excel tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =MID(A1,2,3) thì nhận được kết quả:

  1. INH
  2. TIN
  3. HOC
  4. NHO

Đáp án: A

 

Câu 4.14: Trong Microsoft Excel tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =RIGHT(A1,3) thì nhận được kết quả:

  1. INH
  2. TIN
  3. HOC
  4. NHO

Đáp án: C

 

Câu 4.15: Trong Microsoft Excel để rút trích dữ liệu ta vào chức năng:

  1. Data – Sort & Filter – Advanced
  2. Data – Sort & Filter – Filter
  3. Data – Data tools – Data validation
  4. Data – Data tools – Consolidate

Đáp án: B

 

Câu 4.16: Trong Microsoft Excel, các ô có chứa giá trị lần lượt: A1= “X”, A2= “01”, A3= “02”, A4= “03”. Hãy cho biết kết quả công thức tại ô B1=AVERAGE(A2:A4)

  1. 6
  2. 4
  3. 9
  4. DIV/0!

Đáp án: D

 

Câu 4.17: Trong Microsoft Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”):

  1. 15
  2. 16
  3. 17
  4. 18

Đáp án: B

 

Câu 4.18: Trong Microsoft Excel, ô A1 chứa giá trị 8, công thức =IF(A1>=5, “TB”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao nhiêu?

  1. Khá
  2. Giỏi
  3. Xuất sắc
  4. TB

Đáp án: D

 

Câu 4.19: Trong Microsoft Excel, ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm: 22/05/2020. Khi thực hiện công thức =Day(A1) thì giá trị trả về là giá trị nào:

  1. 5
  2. #VALUE!
  3. #NAME?
  4. 22

Đáp án: D

 

Câu 4.20: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả:

  1. 10
  2. 3
  3. #Value
  4. 1

Đáp án: D

 

Câu 4.21: Trong Microsoft Excel, để chuyển con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính bạn sử dụng tổ hợp phím:

  1. Shift + Home
  2. Alt + Home
  3. Ctrl + Home
  4. Shift + Control + Home

Đáp án: C

 

Câu 4.22: Trong Microsoft Excel, để lưu tập tin đang mở với một tên mới hoặc một nơi khác, ta chọn:

  1. File – Save As
  2. File – Save
  3. File – New
  4. File – Replace

Đáp án: A

 

Câu 4.23: Trong Microsoft Excel, để mở một tập tin Microsoft Excel đã có, ta sử dụng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + O
  2. Ctrl + F
  3. Alt + F
  4. Alt + O

Đáp án: A

 

Câu 4.24: Trong Microsoft Excel, để tạo đồ thị ta vào:

  1. Insert – Charts – chọn mẫu đồ thị cần tạo
  2. Insert – Illustration – Chart
  3. Insert – Text – Chart
  4. Insert – Pages – Chart

Đáp án: A

 

Câu 4.25: Trong Microsoft Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, ta dùng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + A
  2. Ctrl + B
  3. Ctrl + C
  4. Ctrl + D

Đáp án: B

 

Câu 4.26: Trong Microsoft Excel 2010, giá trị trả về công thức =LEN(“ĐH GTVT”) là bao nhiêu?

  1. 7
  2. 6
  3. 5
  4. 4

Đáp án: A

Câu 4.27: Trong Microsoft Excel 2010, hàm Today() trả về:

  1. Số ngày trong tháng
  2. Số tháng trong năm
  3. Ngày hiện hành trên hệ thống
  4. Số giờ trong ngày

Đáp án: C

 

Câu 4.28: Trong Microsoft Excel 2010, khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi:

  1. 123
  2. -123
  3. 2000
  4. 20/20/2020

Đáp án: D

 

Câu 4.29: Trong Microsoft Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để lưu file:

  1. Ctrl + O
  2. Ctrl + P
  3. Ctrl + S
  4. Ctrl + N

Đáp án: C

 

Câu 4.30: Trong ô D1 có công thức =A1+B1 vậy khi sao chép công thức này đến ô E3 thì công thức sẽ là:

  1. B3+E3
  2. B2+C2
  3. B4+C4
  4. B3+C3

Đáp án: D

 

Câu 4.31: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:

  1. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
  2. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
  3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Space
  4. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Đáp án: A

 

Câu 4.32: Để lưu một số bảng tính dạng mở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:

  1. Open
  2. Save
  3. Save As
  4. Send To

Đáp án: C

 

Câu 4.33: Để thực hiện nội dung chữ trong một ô thành nhiều dòng ta dùng chức năng:

  1. Home – Agliment – Wrap Text
  2. Home – Agliment – Shrink to Fit
  3. Home – Agliment – Merge Cells
  4. Home – Agliment – Context

Đáp án: A

 

Câu 4.34: Địa chỉ B$3 là địa chỉ:

  1. Tương đối
  2. Tuyệt đối
  3. Hỗn hợp
  4. Biểu diễn sai

Đáp án: C

 

Câu 4.35: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:

  1. 0
  2. #Value
  3. 4
  4. #Name!

Đáp án: C

 

Câu 4.36: Trong bảng tính Microsoft Excel, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước:

  1. SUMIF
  2. COUTIF
  3. COUNT
  4. SUM

Đáp án: B

 

Câu 4.37: Trong bảng tính Microsoft Excel, công thức = Lower(“ht CNTT”) cho kết quả:

  1. HT CNTT
  2. ht cntt
  3. Ht Cntt
  4. D: #NAME?

Đáp án: B

 

Câu 4.38: Trong bảng tính Microsoft Excel, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết quả:

  1. TH
  2. TT
  3. TTTH
  4. TTTT

Đáp án: A

 

Câu 4.39: Trong bảng tính Microsoft Excel, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả:

  1. Số 123
  2. Số 12
  3. Chuỗi “123”
  4. Số 23

Đáp án: C

Câu 4.40: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:

  1. #Value!
  2. 50
  3. 10
  4. 2

Đáp án: B

 

Câu 4.41: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:

  1. 0
  2. 5
  3. #Value!
  4. #DIV/0!

Đáp án: C

 

Câu 4.42: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị chuỗi 2020, tại ô B1 gõ công thức =Len(A1) cho kết quả:

  1. 4
  2. 2020
  3. 1
  4. #DIV/0!

Đáp án: A

 

Câu 4.43: Trong bảng tính Microsoft Excel 2010, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:

  1. Thẻ Insert – Page Setup – Print Titles
  2. Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles
  3. Thẻ File – Page Setup – Print Titles
  4. Thẻ Format – Page Setup – Print Titles

Đáp án: B

 

Câu 4.44: Trong bảng tính Microsoft Excel, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện:

  1. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
  2. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
  3. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited
  4. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited

Đáp án: D

 

Câu 4.45: Trong bảng tính Microsoft Excel, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:

  1. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
  2. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
  3. Thẻ Format – Page Setup – Portrait/Landscape
  4. Thẻ Home – Orientation – Portrait/Landscape

Đáp án: A

 

Câu 4.46: Trong bảng tính Microsoft Excel, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:

  1. Thẻ Review – Freeze Panes
  2. Thẻ View – Freeze Panes
  3. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
  4. Thẻ Home – Freeze Panes

Đáp án: B

 

Câu 4.47: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức =6/VALUE(A2) cho kết quả:

  1. #DIV/0!
  2. #VALUE!
  3. 6
  4. TINHOC

Đáp án: B

 

Câu 4.48: Trong bảng tính Microsoft Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào?

  1. AND
  2. OR
  3. NOT
  4. &

Đáp án: A

 

Câu 4.49: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị chuỗi “Excel”, ô B1 có giá trị số 2020, tại ô C1 gõ công thức =A1+B1 cho kết quả:

  1. Excel
  2. #VALUE!
  3. 2020
  4. Excel2020

Đáp án: B

 

Câu 4.50: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:

  1. 3
  2. 4
  3. -25
  4. 14

Đáp án: D

 

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

  • Hotline: 093.717.9278 ( Gặp Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)

 

Các đề ôn thi để chuẩn bị thi Cấp Huyện thì các em vào đường dẫn phía dưới để tham khảo giúp thầy nhé!

  1. Giải đề 1 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi
  2. Giải đề 2 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi

150 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin 2026

Phần 3: 150 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin mới nhất 2025 – 2026

Câu 3.01: Trong Microsoft Word, để tạo chỉ số dưới như ví dụ bạn bấm tổ hợp phím nào?

  1. Ctrl + Alt + “=”
  2. Ctrl + Shift + “=”
  3. Ctrl + “=”
  4. Alt + Shift + “=”

Đáp án: C

 

Câu 3.02: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu, bạn sử dụng:

  1. Insert – Tables – Table – Insert Table
  2. Insert –Text – Table – Insert Table
  3. Format – Tables – Table – Insert Table
  4. Insert – Text – Insert Table

Đáp án: A

 

Câu 3.03: Với Microsoft Word 2010, để tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả ta chọn:

  1. File – Options – Proofing – bỏ chọn check spelling as you type
  2. File – Options – Save – When correcting spelling and grammar in word
  3. File – Options – Add-in – When correcting spelling and grammar in word
  4. File – Options – Advanced – Typing replaces selected text

Đáp án: A

 

Câu 3.04: Trong Microsoft Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

  1. Border and shading
  2. Paragraph
  3. Page Setup
  4. Styles

Đáp án: A

 

Câu 3.05: Với Microsoft Word 2010, để in các trang chẵn của văn bản ta thực hiện:

  1. File – Print – Settings – Chọn Only Print Odd Pages
  2. File – Print – Settings – Chọn Only Print Even Pages
  3. Home – Print – Chọn Only Print Odd Pages
  4. Home – Print – Chọn Only Print Even Pages

Đáp án: B

 

Câu 3.06: Với Microsoft Word 2010, muốn chia đôi màn hình soạn thảo, ta thực hiện:

  1. View – Window – Split
  2. Page Layout – Page Setup – Breaks
  3. Home – Paragraph – Multilevel List
  4. View – Zoom – Two Pages

Đáp án: A

 

Câu 3.07: Để chuyển đổi giữa chế độ gõ tiếng Việt và tiếng Anh của bộ gõ Unikey, bạn thực hiện:

  1. Ctrl + Shift
  2. Ctrl + Alt
  3. Ctrl + Alt + Delete
  4. Ctrl + Enter

Đáp án: A

 

Câu 3.08: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + D là để:

  1. Mở hộp thoại Font
  2. Mở hộp thoại Paragraph
  3. Mở hộp thoại Page Setup
  4. Mở hộp thoại Clipboard

Đáp án: A

 

Câu 3.09: Với Microsoft Word 2010, để thực hiện thao tác trộn các ô trong bảng biểu, ta thực hiện:

  1. Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn Select
  2. Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn Merge Cells
  3. Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn AutoFit
  4. Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn Table Properties

Đáp án: B

 

Câu 3.10: Trong Microsoft Word, chức năng Dropcap dùng để:

  1. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
  2. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
  3. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn
  4. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản

Đáp án: C

 

Câu 3.11: Với Microsoft Word 2010, để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn dưới nó, ta thực hiện:

  1. Page Layout – Paragraph – Spacing After
  2. Page Layout – Paragraph – Spacing Before
  3. Page Layout – Spacing After
  4. Page Layout – Spacing Before

Đáp án: A

 

Câu 3.12: Với Microsoft Word 2010, để thực hiện thao tác gõ văn bản bên trong hình vẽ Shapes, ta thực hiện:

  1. Chuột phải vào hình – Chọn Add Text
  2. Chuột phải vào hình – Chọn Edit Points
  3. Chuột phải vào hình – Chọn Wrap Text
  4. Chuột phải vào hình – Chọn Insert Caption

Đáp án: A

 

Câu 3.13: Khi soạn thảo văn bản Microsoft Word, trình tự nào sau đây là hợp lý nhất?

  1. Gõ văn bản – Định dạng – Chỉnh sửa – In
  2. Gõ văn bản – Định dạng – In – Chỉnh sửa
  3. Chỉnh sửa – Định dạng – Gõ văn bản – In
  4. Định dạng – Gõ văn bản – In – Chỉnh sửa

Đáp án: A

 

Câu 3.14: Khi soạn thảo văn bản Microsoft Word, bôi đen một cụm từ rồi lần lượt thực hiện thao tác Ctrl + B rồi đến Ctrl + I, cụm từ được bôi đen sẽ:

  1. Được in đậm và nghiêng
  2. Được in nghiêng
  3. Được in đậm
  4. Được gạch chân

Đáp án: A

 

Câu 3.15: Trong Microsoft Word, để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh:

  1. Merge Cells
  2. Delete Table
  3. Delete Cells

 

  1. Split Cells

Đáp án: D

 

Câu 3.16: Để tạo một văn bản mới trong Microsoft Word, ta thực hiện:

  1. File – Exit
  2. File – Open
  3. File – Print
  4. File – New

Đáp án: D

 

Câu 3.17: Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy dọc, ta chọn mục:

  1. Portrait
  2. Landscape
  3. Right
  4. Left

Đáp án: A

 

Câu 3.18: Trong Microsoft Word, lệnh Merge Cells dùng để:

  1. Trộn nhiều ô thành 1 ô
  2. Chia 1 ô thành nhiều ô
  3. Canh giữa bảng biểu
  4. Trộn nhiều bảng biểu

Đáp án: A

 

Câu 3.19: Khi soạn thảo Microsoft Word, muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng:

  1. Ctrl + “=”
  2. Ctrl + Shift + “=”
  3. Ctrl + Alt + “=”
  4. Shift + “=”

Đáp án: B

 

Câu 3.20: Microsoft Word là:

  1. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản
  2. Một hệ điều hành
  3. Chương trình để xử lý bảng tính
  4. Chương trình dùng để vẽ

Đáp án: A

 

Câu 3.21: Với Microsoft Word 2010, để cài chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian, ta dùng:

  1. File – Option – General
  2. File – Option – Save
  3. File – Option – Display
  4. File – Option – Advanced

Đáp án: B

 

Câu 3.22: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + ] dùng để:

  1. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 2 cỡ chữ)
  2. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2 cỡ chữ)
  3. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1 cỡ chữ)
  4. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1 cỡ chữ)

Đáp án: D

 

Câu 3.23: Với Microsoft Word 2010, lệnh Home – Paste tương đương với:

  1. Ctrl + V
  2. Ctrl + X
  3. Ctrl + C
  4. Ctrl + O

Đáp án: A

 

Câu 3.24: Trong Microsoft Word, muốn về đầu văn bản ta bấm:

  1. Ctrl + Home
  2. Ctrl + Page Up
  3. Ctrl + Down
  4. Ctrl + End

Đáp án: A

 

Câu 3.25: Để chỉnh sửa văn bản được soạn thảo bằng tiếng Việt sử dụng font chữ .VnTime, bạn dùng bảng mã nào?

  1. TCVN3(ABC)
  2. Unicode
  3. Vni-Windows
  4. VIQR

Đáp án: A

 

Câu 3.26: Với Microsoft Word 2010, con trỏ đang nằm trong bảng, để chèn dòng mới vào phía dưới con trỏ, ta dùng lệnh:

  1. Insert Cells
  2. Insert Rows Above
  3. Insert Rows Below
  4. Insert Columns to the left

Đáp án: C

 

Câu 3.27: Với Microsoft Word 2010, lệnh Insert – Illustrations – Shapes dùng để:

  1. Vẽ một số hình đặc biệt
  2. Tạo chữ nghệ thuật
  3. Chèn hình ảnh
  4. Chèn kí tự đặc biệt

Đáp án: A

 

Câu 3.28: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào có tác dụng di chuyển con trỏ về cuối văn bản hiện tại?

  1. End
  2. Ctrl + End
  3. Ctrl + Page Down
  4. Home

Đáp án: B

 

Câu 3.29: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:

  1. Insert
  2. Delete
  3. CapsLock
  4. Tab

Đáp án: A

 

Câu 3.30: Muốn định dạng dữ liệu trong Microsoft Word, trước hết ta phải:

  1. Home – Copy
  2. Home – Paste
  3. Chọn (bôi đen) dữ liệu
  4. Xóa dữ liệu

Đáp án: C

 

Câu 3.31: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + End có tác dụng:

  1. Chuyển con trỏ đến đầu văn bản
  2. Chuyển con trỏ đến cuối văn bản
  3. Chuyển con trỏ đến đầu trang văn bản hiện hành
  4. Chuyển con trỏ đến cuối trang văn bản hiện hành

Đáp án: B

 

Câu 3.32: Trong khi soạn thảo Microsoft Word, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì:

  1. Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn
  2. Số 1 sẽ chèn vào trước khối văn bản đang chọn
  3. Khối văn bản đó biến mất
  4. Khối văn bản đó biến mất và thay thế vào đó là số 1

Đáp án: D

 

Câu 3.33: Với Microsoft Word 2010, để hiển thị mục Replace trong hộp thoại Find and Replace, từ văn bản hiện tại ta ấn tổ hợp phím:

  1. Ctrl + G
  2. Ctrl + Y
  3. Ctrl + H
  4. Ctrl + F

Đáp án: C

 

Câu 3.34: Với Microsoft Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại:

  1. Before và After trong thẻ Page Layout
  2. Left và Right trong thẻ Page Layout
  3. Above và Below trong thẻ Page Layout
  4. Line Spacing trong thẻ Page Layout

Đáp án: A

 

Câu 3.35: Với Microsoft Word 2010, lệnh Home – Copy tương đương với tổ hợp phím:

  1. Ctrl + C
  2. Ctrl + V
  3. Ctrl + O
  4. Ctrl + X

Đáp án: A

 

Câu 3.36: Trong Microsoft Word, để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa, ta đưa con trỏ đến đoạn văn bản đó và nhấn:

  1. Ctrl + E
  2. Ctrl + J
  3. Ctrl + L
  4. Ctrl + R

Đáp án: A

 

Câu 3.37: Trong Microsoft Word, khi con trỏ đang ở cuối đoạn trên, để nối đoạn dưới vào cuối đoạn trên ta nhấn phím nào?

  1. Backspace
  2. Tab
  3. Enter
  4. Delete

Đáp án: D

 

Câu 3.38: Với Microsoft Word 2010, để chèn đồ thị vào văn bản, ta chọn:

  1. Insert – Illustrations – Picture
  2. Insert – Illustrations – ClipArt
  3. Insert – Illustrations – Shapes
  4. Insert – Illustrations – Chart

Đáp án: D

 

Câu 3.39: Khi soạn thảo Microsoft Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có thể:

  1. Nhấp đúp chuột vào từ cần chọn
  2. Bấm Ctrl + Z
  3. Bấm Ctrl + A
  4. Bấm chuột phải

Đáp án: A

 

Câu 3.40: Với Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương lệnh gì?

  1. Home – Paste
  2. Home – Cut
  3. Home – Copy

 

  1. Home – Format Painter

Đáp án: B

 

Câu 3.41: Định dạng mặc định khi sử dụng siêu liên kết trong Word?

  1. Chữ màu xanh dương và có đường gạch chân đơn
  2. Chữ màu đỏ và có đường gạch chân đôi
  3. Siêu liên kết sẽ nằm trong table
  4. Chữ in đậm màu đen

Đáp án: A

 

Câu 3.42: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

  1. Table – Cells
  2. Table tools – Layuot – Split Cells
  3. Tools – Layout
  4. Table – Split Cells

Đáp án: D

 

Câu 3.43: Trong Microsoft Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ: gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:

  1. Nhấn phím Insert
  2. Nhấn phím CapsLock
  3. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode
  4. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste

Đáp án: A

 

Câu 3.44: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:

  1. File – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
  2. Home – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
  3. View – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
  4. Insert – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every

Đáp án: A

 

Câu 3.45: Trong Microsoft Word 2010 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

  1. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
  2. Tools – Bullets and Numbering
  3. Format – Bullets and Numbering
  4. Edit – Bullets and Numbering

Đáp án: A

 

Câu 3.46: Trong Microsoft Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:

  1. View – Header and Footer
  2. Thẻ Insert – Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer
  3. Insert – Header and Footer
  4. Format- Header and Footer

Đáp án: B

 

Câu 3.47: Trong Microsoft Word 2010 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:

  1. View – Ruler
  2. View – Outline
  3. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
  4. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler

Đáp án: A

 

Câu 3.48: Trong Microsoft Word 2010 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:

  1. View – Toolbars – Drawing
  2. View – Toolbars – Standard
  3. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes
  4. View – Show/Hide – Ruler

Đáp án: A

 

Câu 3.49: Trong Microsoft Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện:

  1. Thẻ View – Page Break
  2. Thẻ References – Captions – Break
  3. Thẻ Review – Create – Page Break

 

  1. Thẻ Insert – Pages – Page Break

Đáp án: D

 

Câu 3.50: Trong Microsoft Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:

  1. Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Advance – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
  2. Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
  3. Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
  4. Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.

Đáp án: A

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

  • Hotline: 093.717.9278 ( Gặp Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)

 

Các đề ôn thi để chuẩn bị thi Cấp Huyện thì các em vào đường dẫn phía dưới để tham khảo giúp thầy nhé!

  1. Giải đề 1 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi
  2. Giải đề 2 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi

100 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin 2026

Phần 2: 100 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin mới nhất năm 2026

Câu 2.01: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục 20/11/2019 và tập tin NhaGiao.txt
  2. Thư mục 20_11_2019 và tập tin NhaGiao.txt
  3. Chỉ chứa các thư mục con
  4. Chỉ chứa các tập tin

Đáp án: B

 

Câu 2.02: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục 20/11/2019 và tập tin NhaGiao.txt
  2. Thư mục 20\11\2019 và tập tin NhaGiao.txt
  3. Chỉ chứa các thư mục con và tập tin
  4. Chỉ chứa các tập tin

Đáp án: C

 

Câu 2.03: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục A&B và các tập tin a&b.txt
  2. Thư mục AB và các tập tin ab.txt
  3. Chỉ chứa các tập tin
  4. Chỉ chứa các thư mục

Đáp án: B

 

Câu 2.04: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục A+B và các tập tin a+b.txt
  2. Thư mục Toan/Hoc và tập tin PhepCong.txt
  3. Thư mục ToanHoc và tập tin PhepCong.txt
  4. Chỉ chứa các thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.05: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục A+B
  2. C và tập tin a+b
  3. Thư mục ToanHoc và tập tin BieuThuc.txt
  4. Chỉ chứa các thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.06: Thư mục A có thể chứa:

  1. Chỉ thư mục A, không thể chứa thư mục B
  2. Thư mục B và thư mục B
  3. Thư mục A
  4. Thư mục B

Đáp án: D

 

Câu 2.07: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục Phantram và tập tin T>.txt
  2. Thư mục >T và tập tin Tien.txt
  3. Thư mục @T và tập tin Tien.txt
  4. Thư mục T/T và tập tin Tien.txt

Đáp án: C

 

Câu 2.08: Tổ hợp phím nào dùng để đóng một ứng dụng đang chạy trên Windows?

  1. Ctrl+X
  2. Ctrl+F4
  3. Alt+F4
  4. Ctrl+W

Đáp án: C

Câu 2.09: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:

  1. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh Standard.
  2. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
  3. Nháy vào nút Close trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
  4. Click đúp chuột vào thanh TaskBar.

Đáp án: B

 

Câu 2.10: Trên Windows Explorer thành phần “Status Bar” có ý nghĩa:

  1. Hiển thị thông tin của thư mục hiện hành đang được chọn.
  2. Không có thành phần “Status Bar” trên Windows Explorer.
  3. Hiển thị các lệnh làm việc.
  4. Hiển thị các nút lệnh làm việc.

Đáp án: A

 

Câu 2.11: Trong các nhóm kí tự sau đây nhóm kí tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

  1. /, \, *, <, >
  2. @, 1, %
  3. –(,)
  4. , ”, @,

Đáp án: A

 

Câu 2.12: Trong hệ điều hành Windows chức năng disk Defragment là ứng dụng dùng để:

  1. Dọn rác ổ cứng.
  2. Làm tăng tuổi thọ ổ đĩa cứng.
  3. Làm giảm tuổi thọ ổ đĩa cứng.
  4. Chống phân mảnh ổ đĩa cứng.

Đáp án: D

 

Câu 2.13: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xoá. Ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục.

  1. Nháy Edit và Restore
  2. Nháy Edit và Delete
  3. Nháy File và Restore
  4. Nháy File và Delete

Đáp án: C

 

Câu 2.14: Trong hộp thoại Run nhập lệnh nào để khởi động chương trình PowerPoint?

  1. PowerPoint.exe
  2. PowerPoint2010.exe
  3. PowerPnt.exe
  4. PowerPoint.cmd

Đáp án: C

 

Câu 2.15: Trong hộp thoại Run nhập lệnh nào để khởi động chương trình Microsoft Excel?

  1. Msconfig
  2. Regedit
  3. Excel
  4. Cmd

Đáp án: C

 

Câu 2.16: Trong quá trình soạn thảo văn bản bằng NotePad, ta có thể:

  1. Chèn một hình ảnh
  2. Soạn thảo văn bản tiếng Việt
  3. In nghiêng đoạn văn bản
  4. Gạch dưới đoạn văn bản

Đáp án: B

 

Câu 2.17: Trong quá trình soạn thảo văn bản bằng NotePad, ta có thể:

  1. Không định dạng đoạn văn bản
  2. Canh giữa, canh đều hai bên đoạn văn bản
  3. In đậm đoạn văn bản
  4. Canh trái, canh phải đoạn văn bản

Đáp án: A

 

Câu 2.18: Trong quá trình soạn thảo văn bản bằng NotePad:

  1. Ta chỉ có thể canh lề trái đoạn văn bản
  2. Ta không thể vẽ hình tròn, hình chữ nhật
  3. Ta có thể định dạng văn bản
  4. Ta có thể chèn hình ảnh vào văn bản

Đáp án: B

 

Câu 2.19: Trong quá trình soạn thảo văn bản trong Microsoft Word (WordpaD), ta có thể:

  1. Canh trái, canh phải đoạn văn bản
  2. Canh giữa đoạn văn bản
  3. Định dạng đoạn văn bản
  4. Không thể chèn hình

Đáp án: C

 

Câu 2.20: Trong thư mục A có tập tin tên GHICHU.TXT. Một người muốn tạo mới một tập tin trong thư mục A n2hưng không tạo được. Những lí do nào sau đây là đúng:

  1. Tên tập tin có chứa các kí tự đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  2. Tên tập tin mới là GHI_CHU.TXT
  3. Tên tập tin chưa đủ số kí tự yêu cầu
  4. Tên tập tin không có dấu ”?”

Đáp án: A

 

Câu 2.21: Trong thư mục A xó chứa 3 thư mục con. Một người muốn tạo mới một thư mục trong thư mục A nhưng không tạo được. Những lí do nào sau đây là đúng (trong Windows):

  1. Tên thư mục mới chưa có trong thư mục tên A
  2. Tên của thư mục mới có chưa những kí tự đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  3. Tên của thư mục mới đã có ở ổ đĩa khác
  4. Tên thư mục mới chưa có trong thư mục B

Đáp án: B

 

Câu 2.22: Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với Click Mouse chọn:

  1. Shift
  2. Alt
  3. Tab
  4. Ctrl

Đáp án: D

 

Câu 2.23: Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục rời rạc ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với Click Mouse chọn:

  1. Shift
  2. Alt
  3. Tab
  4. Ctrl

Đáp án: D

 

Câu 2.24: Trong Windows Explorer muốn tạo thư mục mới ta thực hiện:

  1. File – New – Folder
  2. Edit – New – Folder
  3. Tool – New – Folder
  4. View – New – Folder

Đáp án: A

 

Câu 2.25: Trong Windows Explorer để đổi tên một thư mục ta dùng thao tác nào sau đây:

  1. Click chọn tên thư mục đó và ấn phím F2
  2. Click chọn tên thư mục đó và dùng lệnh Edit – Cut
  3. Click chọn tên thư mục đó và dùng lệnh Edit – Paste
  4. Edit – Copy

Đáp án: A

 

Câu 2.26: Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên của một thư mục, tập tin ta phải nhấp chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:

  1. Properties
  2. Create Shorcut
  3. Search
  4. Rename

Đáp án: D

 

Câu 2.27: Trong Windows Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của một thư mục, tập tin ta phải nhấp chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:

  1. Properties
  2. Create Shorcut
  3. Search
  4. Rename

Đáp án: A

 

Câu 2.28: Trong Windows Explorer, người dùng có thể:

  1. Sao chép hoặc Di chuyển tập tin từ thư mục này sang thư mục khác.
  2. Định dạng đĩa mềm.
  3. Định dạng ổ đĩa, Tạo mới, Xoá, Đổi tên tập tin (hay thư mục)
  4. Chỉ có thể sao chép tập tin và thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.29: Trong Windows Explorer, ta có thể sử dụng chuột để:

  1. Không thể chọn tập tin hay thư mục
  2. Kéo thả tập tin từ thư mục này sang thư mục khác
  3. Kéo tập tin này sang tập tin khác
  4. Sao chép thư mục thành nhiều thư mục khác

Đáp án: B

 

Câu 2.30: Trong Windows Explorer, ta có thể:

  1. Chọn nhiều tập tin bằng bàn phím và chuột
  2. Chọn nhiều tập tin và thư mục bằng chuột
  3. Kết hợp phím tắt để chọn nhiều tập tin như Ctrl + C
  4. Không thể chọn nhiều thư mục và tập tin cùng một lúc

Đáp án: B

 

Câu 2.31: Trong Windows Explorer, ta có thể:

  1. Chia sẻ tập tin, thư mục, ổ đĩa cho những người khác trên mạng
  2. Chia sẻ máy in, máy fax cho những người khác trên mạng
  3. Chia sẻ toàn bộ dữ liệu trong máy tính
  4. Chia sẻ tài nguyên trên máy tính

Đáp án: B

 

Câu 2.32: Trong Windows Explorer, để xoá tất cả các tập tin và thư mục con có trong thư mục A người dùng phải:

  1. Đánh dấu chọn tất cả tập tin và thư mục con có trong thư mục A, Nhấn phím Delete
  2. Đánh dấu chọn thư mục A, nhấn phím Delete
  3. Đánh dấu chọn thư mục A, nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
  4. Đánh dấu chọn tất cả các tập tin và thư mục con có trong thư mục A, nhấn phím Esc

Đáp án: A

 

Câu 2.33: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể đặt thuộc tính cho nhiều tập tin cùng một lúc
  2. Không thể đồng thời chọn nhiều tập tin, thư mục trong cùng một thư mục
  3. Sao chép, xoá tập tin và thư mục
  4. Sao chép thư mục và chỉ di chuyển tập tin

Đáp án: C

 

Câu 2.34: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể đặt thuộc tính cho nhiều tập tin cùng một lúc
  2. Không thể đồng thời chọn nhiều tập tin, thư mục ở nhiều thư mục khác nhau
  3. Tìm kiếm tập tin trên máy tính
  4. Chỉ có thể tìm kiếm thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.35: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể xem dung lượng của ổ đĩa logic (Ví dụ: ổ C, D…)
  2. Ta có thể xem dung lượng còn trống của ổ đĩa logic (Ví dụ: ổ C, D…)
  3. Xem dung lượng còn trống của ổ đĩa logic (Ví dụ: ổ C, D…)
  4. Xem toàn bộ dung lượng ổ cứng

Đáp án: B

 

Câu 2.36: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể sắp xếp các biểu tượng (tập tin, thư mục…) theo tên, kích thước
  2. Ta có thể sao chép các tập tin, thư mục
  3. Sắp xếp các biểu tượng (tập tin, thư mục…) theo tên
  4. Chỉ sắp xếp thư mục không sắp xếp tập tin

Đáp án: C

 

Câu 2.37: Trong Windows làm thế nào để hiển thị nhanh vào menu Start? (Cho phép chọn nhiều)?

  1. Ctrl + ESC + Enter
  2. Ctrl + Alt + Esc
  3. Nhấn phím Windows
  4. Không có cách nào khác, phải nhấn nút Power Off

Đáp án: C

 

Câu 2.38: Trong Windows, các biểu tượng trên Desktop có thể sắp xếp theo:

  1. Không thể sắp xếp theo tên (Name) hoặc Kiểu
  2. Kích thước (Size) hoặc ngày tạo (Date)
  3. Ta có thể sắp xếp theo tên (Name) hoặc Kiểu (Type)
  4. Sắp xếp theo tên (Name) hoặc Kiểu (Item Type), Size, Date Modify

Đáp án: D

 

Câu 2.39: Trong Windows, muốn đổi tên tập tin hay thư mục, ta thực hiện thao tác:

  1. Right Click Mouse vào đối tượng cần đổi tên – Rename – gõ tên mới
  2. Tools – Rename
  3. File – Copy
  4. Windows – Rename

Đáp án: A

 

Câu 2.40: Trong Windows, người dùng có thể tìm kiếm tập tin dựa theo các điều kiện tìm:

  1. Ta có thể tìm kiếm theo nội dung, ngày tạo, kích thước tập tin
  2. Nội dung được chứa trong tập tin
  3. Ngày tạo tập tin, thích thước
  4. Ngày tạo tập tin

Đáp án: B

 

Câu 2.41: Trong Windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin hoặc thư mục nằm liền kề nhay trong một danh sách, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  2. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  3. Nháy chuột ở mục đâu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
  4. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Đáp án: C

 

Câu 2.42: Trong Windows, phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Có thể xoá một tập tin nếu tập tin đó đang được sử dụng
  2. Trong một thư mục bất kỳ, không bao giờ tồn tại 2 thư mục con cùng tên
  3. Một thư mục không thể chưa bất kỳ tập tin nào
  4. Cùng một thư mục, tập tin con có thể cùng tên

Đáp án: B

 

Câu 2.43: Trong Windows, ta có thể mở tối đa bao nhiêu chương trình NotePad tại một thời điểm:

  1. Không giới hạn
  2. 1
  3. 2
  4. 4

Đáp án: A

 

Câu 2.44: Trong Windows, tập tin Shortcut được tạo ra với mục đích:

  1. Khởi động nhanh một ứng dụng nào đó
  2. Di chuyển nhanh đến một thư mục nào đó
  3. Mở nhanh một tập tin nào đó
  4. Liên kết đến các icon

Đáp án: A

 

Câu 2.45: Trong Windows, tên tập tin có thể:

  1. Không có phần mở rộng
  2. Rỗng
  3. Có các kí tư đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  4. Có thể dài hơn 255 kí tự

Đáp án: A

 

Câu 2.46: Trong Windows, tên tập tin không được phép:

  1. Có khoảng trắng
  2. Có các ký tự đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  3. Có dấu gạch dướ ‘_’
  4. Có các dấu (+, -)

Đáp án: B

 

Câu 2.47: Trong Windows, trong thư mục A có thư mục B và thư mục C, người dùng không thể:

  1. Tạo thư mục A trong thư mục A
  2. Tạo thư mục A trong thư mục B
  3. Tạo thư mục B trong thư mục C
  4. Tạo thư mục C trong thư mục A

Đáp án: D

 

Câu 2.48: Trong Windows, để thiết đặt lại tuỳ chọn chức năng nhấn Mouse, ta vào nhóm ứng dụng:

  1. Control Windows
  2. Control Panel
  3. Control System
  4. Control Desktop

Đáp án: B

 

Câu 2.49: Trong Windows để xoá tất cả các tập tin và thư mục có trong Recycle Bin ta sẽ:

  1. Click phím phải của chuột lên biểu tượng Recycle Bin, rồi chọn Empty Recycle Bin
  2. Mở Recycle Bin, xoá tất cả các tập tin và thư mục có trong Recycle Bin
  3. Chọn Empty Recycle Bin
  4. Chỉ cần Click vào Empty Recycle Bin

Đáp án: A

 

Câu 2.50: Trong Windows, để đóng cửa sổ ứng dụng đang hoạt động:

  1. Nhấn nút Minimize bên phải thanh tiêu đề
  2. Nhấp phải chuột trên thanh tiêu đề chọn và close
  3. Nhấn Alt + F5
  4. Nhấn Ctrl + F4

Đáp án: B

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

  • Hotline: 093.717.9278 ( Gặp Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)

 

Các đề ôn thi để chuẩn bị thi Cấp Huyện thì các em vào đường dẫn phía dưới để tham khảo giúp thầy nhé!

  1. Giải đề 1 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi
  2. Giải đề 2 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi

50 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin 2026

Phần 1: 50 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin mới nhất năm 2025 – 2026

Câu 1.01: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra?

  1. Máy in
  2. Màn hình
  3. Modem
  4. Bàn phím

Đáp án: C

 

Câu 1.02: Thiết bị nào được gọi là thiết bị lưu trữ dữ liệu trong máy tính?

  1. Bàn phím
  2. Loa
  3. Đĩa cứng
  4. Máy chiếu

Đáp án: C

 

Câu 1.03: Thiết bị nào được gọi là thiết bị nhập trong máy tính?

  1. Màn hình
  2. Bàn phím
  3. Loa
  4. Máy in

Đáp án: B

 

Câu 1.04: Thiết bị nhập chuẩn máy tính bao gồm gì, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Màn hình, Máy in
  2. Máy in, Chuột
  3. Chuột, Bàn phím
  4. Bàn phím, Máy in

Đáp án: C

 

Câu 1.05: Thiết bị nhập, xuất của máy tính không bao gồm:

  1. Loa, Máy in, Đĩa CD-ROM
  2. RAM, ROM, các thanh ghi
  3. CPU, Chuột, Máy quét ảnh
  4. Màn hình, Máy in, ROM

Đáp án: B

 

Câu 1.06: Thiết bị xuất của máy tính gồm có?

  1. Bàn phím, Màn hình, Chuột
  2. Màn hình, Máy in
  3. Chuột, Màn hình, CPU
  4. Bàn phím, Màn hình, Loa

Đáp án: B

 

Câu 1.07: Thiết bị xuất của máy tính là:

  1. Màn hình
  2. Webcam
  3. Bàn phím
  4. Máy quét

Đáp án: A

 

Câu 1.08: Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:

  1. Màn hình – CPU – Đĩa cứng
  2. Đĩa cứng – Màn hình – CPU
  3. Nhập thông tin – Xử lý thông tin – Xuất thông tin
  4. Màn hình – Máy in – CPU

Đáp án: C

 

Câu 1.09: Trong các máy vi tính, bộ nhớ ngoài thường bao gồm:

  1. CD-ROM, HDD, FDD
  2. Đĩa mềm (Flopy Disk), CPU (Central Processing Unit)
  3. Đĩa cứng (HDD)
  4. Đĩa cứng (HDD), CPU (Central Processing Unit)

Đáp án: A

 

Câu 1.10: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

  1. Chia sẻ tài nguyên
  2. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
  3. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
  4. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Đáp án: A

 

Câu 1.11: Trong ứng dụng Windows Explorer, di chuyển là kết hợp 2 lệnh:

  1. Cut và Copy
  2. Copy và Cut
  3. Copy và Paste
  4. Cut và Paste

Đáp án: D

 

Câu 1.12: Trong ứng dụng Windows Explorer, sao chép là kết hợp 2 lệnh:

  1. Cut và Copy
  2. Copy và Cut
  3. Copy và Paste
  4. Cut và Paste

Đáp án: C

 

Câu 1.13: Trong Win 7 để khởi động lại máy, phát biểu nào sau đây là sai:

  1. Nhấn tổ hợp phím Ctrl – Alt – Del, chọn mục Restart
  2. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start – Shutdown, sau đó chọn mục Restart
  3. Bấm nút Power trên hộp máy
  4. Bấm nút Reset trên hộp máy

Đáp án: C

 

 

Câu 1.14: Trong Win 7 để tắt máy tính đúng cách ta chọn:

  1. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
  2. Tắt nguồn điện
  3. Bấm nút Power trên hộp máy
  4. Bấm nút Reset trên hộp máy

Đáp án: A

 

Câu 1.15: Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh Menu Start để có thể Shutdown máy?

  1. Alt + Esc
  2. Ctrl + Esc
  3. Ctrl + Alt + Esc
  4. Không có cách nào khác, phải nhấn nút Power Off

Đáp án: B

 

Câu 1.16: Từ viết tắt chỉ bộ nhớ ngoài của máy vi tính là:

  1. RAM
  2. ROM
  3. HDD
  4. Cache

Đáp án: C

 

Câu 1.17: Virus tin học thực chất là gì, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Một loại vi sinh vật sống ký sinh trên các thiết bị vật lý của máy tính
  2. Một kháng thể tồn tại bên ngoài không khí
  3. Một đoạn chương trình có kích thước cực kỳ nhỏ bé nhưng lại bao hàm trong nó những chức năng rất đa dạng
  4. Loại virus tự sinh ra trong CPU trong quá trình sử dụng

Đáp án: C

 

Câu 1.18: Đặc điểm nào không có ở bộ nhớ RAM (Random Access Memory):

  1. Bộ nhớ trong cho phép truy xuất ngẫu nhiên
  2. Sẽ mất dữ liệu trong bộ nhớ khi mất điện hay tắt máy
  3. Cho phép các chương trình nạp vào để hoạt động
  4. Bộ nhớ cho phép lưu trữ dữ liệu dài lâu

Đáp án: D

 

Câu 1.19: Để liên kết các máy tính trong một khu nhà có hai toà nhà cách nhau khoảng 500m, người ta dùng mạng gì?

  1. Internet
  2. Man
  3. Lan
  4. Mạng cục bộ

Đáp án: B

 

Câu 1.20: Để máy tính có thể làm việc hệ điều hành được cài đặt ở đâu?

  1. RAM
  2. Ổ đĩa cứng
  3. ROM
  4. CD-ROM

Đáp án: B

 

Câu 1.21: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần đưa thông tin vào đâu để xử lý?

  1. RAM
  2. Bộ nhớ ngoài
  3. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
  4. ROM

Đáp án: A

 

Câu 1.22: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình:

  1. Nhắp vào biểu tượng Restore Down
  2. Nhắp vào biểu tượng Maximize
  3. Nhắp vào biểu tượng Minimize
  4. Nhắp vào biểu tượng Close

Đáp án: B

 

Câu 1.23: Để tăng tốc độ vi xử lý trung tâm thì người ta nâng cấp bộ phận nào sau đây?

  1. RAM
  2. CPU
  3. Đĩa cứng
  4. Card đồ hoạ

Đáp án: B

 

Câu 1.24: Để truy cập trang Web ta phải sử dụng phần mềm nào dưới đây?

  1. Windows Media Player
  2. Internet Explorer
  3. Microsoft Word
  4. Networking Manager

Đáp án: B

 

Câu 1.25: Đơn vị Byte trên máy tính bằng bao nhiêu Bit:

  1. 04 Bit
  2. 08 Bit
  3. 16 Bit
  4. 32 Bit

Đáp án: B

 

Câu 1.26: Đơn vị đo dung lượng nào nhỏ nhất?

  1. Kilobyte
  2. Megabyte
  3. Ghigabyte
  4. Bit

Đáp án: D

Câu 1.27: Đơn vị đo tốc độ CPU là?

  1. Megabit (Mbps)
  2. Kylobyte (KBps)
  3. Kylobit (Kbps)
  4. Gigaherts (GHz)

Đáp án: D

 

Câu 1.28: Mỗi track trên đĩa cứng được chia thành các phần nhỏ được gọi là gì?

  1. Sector
  2. Head
  3. Cylinder
  4. Cluster

Đáp án: A

 

Câu 1.29: Tiện ích nào được sử dụng để chống phân mảnh ổ đĩa?

  1. Disk Compression
  2. Antivirus Software
  3. Disk Check
  4. Disk Defragmentation

Đáp án: D

 

Câu 1.30: Kiểu định dạng ổ cứng luận lý (partition) nào sau đây hỗ trợ bảo mật dữ liệu tốt hơn?

  1. Volume
  2. NTFS
  3. FAT32
  4. Ext3

Đáp án: B

 

Câu 1.31: Kiểu định dạng ổ cứng luận lý (partition) nào sau đây chỉ hỗ trợ lưu trữ file có kích thước tối đa 4GB?

  1. Volume
  2. NTFS
  3. FAT32
  4. Ext3

Đáp án: C

 

Câu 1.32: Phương thức nào sau đây liên quan đến khái niệm trực tuyến:

  1. e-learning
  2. e-town
  3. C. Đào tạo từ xa, Hội nghị trực tuyến
  4. D. A và C là đúng

Đáp án: D

 

Câu 1.33: Dịch vụ nào sau đây sau đây không phải là dịch vụ Internet cho người dùng:

  1. A. e-banking
  2. B. e-government
  3. e-town
  4. e-commerce

Đáp án: C

 

Câu 1.34: Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ Internet nào:

  1. A. e-banking
  2. e-government
  3. e-learning
  4. e-commerce

Đáp án: D

 

Câu 1.35: Câu nào sau đây không phải là ưu điểm của học trực tuyến (e-learning):

  1. A. Người học có thể ngồi ở nhà
  2. B. Người học không cần kết nối internet
  3. C. Người học có thể học trong khi đi công tác
  4. D. Người học không cần phải đến lớp

Đáp án: B

 

Câu 1.36: Khi các bác sĩ muốn hội chẩn cho một người bệnh ở xa thì họ cần sử dụng dịch vụ nào:

  1. A. Học trực tuyến
  2. B. Đào tạo trực tuyến
  3. C. Đào tạo từ xa
  4. D. Hội nghị trực tuyến

Đáp án: D

 

Câu 1.37: Để thanh toán tiền qua mạng, người dùng sẽ sử dụng dịch vụ Internet nào:

  1. A. e-banking
  2. B. e-government
  3. e-learning
  4. teleconference

Đáp án: A

 

Câu 1.38: Thiết bị nào không cần thiết trong hội nghị trực tuyến

  1. A. Loa
  2. Micro
  3. Máy quay video
  4. Lò vi sóng

Đáp án: D

 

Câu 1.39: Trang nào sau đây là trang tin điện tử:

  1. A. Báo điện tử, Trang tin điện tử cá nhân
  2. B. Tờ báo Tuổi trẻ
  3. C. Trang tin điện tử nội bộ
  4. D. A và C đúng

Đáp án: D

 

Câu 1.40: Điều nào không súng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng:

  1. A. Làm việc trong nhà
  2. Ảnh hưởng thị lực
  3. C. Ảnh hưởng cột sống
  4. D. Tiếp xúc với độc hại

Đáp án: D

 

Câu 1.41: Bệnh nào là bệnh liên quan đến việc sử dụng máy tính nhiều:

  1. A. Bệnh ho gà
  2. B. Bệnh đau cột sống
  3. C. Cận thị
  4. Bệnh đau bao tử

Đáp án: C

 

Câu 1.42: Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung quanh cân bằng là giúp cho điều gì:

  1. A. Đỡ buồn ngủ
  2. B. Đỡ mỏi mắt
  3. C. Đỡ đau lưng
  4. D. Đỡ khát nước

Đáp án: B

 

Câu 1.43: Điều gì sau đây không phải là lợi ích của tái chế hộp mực in:

  1. A. Tiết kiệm tiền
  2. B. Bảo vệ môi trường
  3. C. Giảm rác thải
  4. D. Tiết kiệm nước

Đáp án: D

 

Câu 1.44: Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của pin máy tính phế thải:

  1. A. Ô nhiễm chì
  2. B. Ô nhiễm thủy ngân
  3. C. Ô nhiễm kẽm
  4. D. Ô nhiễm phóng xạ

Đáp án: D

 

Câu 1.45: Khi lựa chọn máy tính ở chế độ tự động tắt màn hình sau 20 giây, màn hình máy tính tự động tắt khi:

  1. A. Không đụng tới máy tính trong 20 giây
  2. B. Không sử dụng máy in trong 20 giây
  3. Không sử dụng Internet trong 20 giây
  4. Xuất ra máy in sau 20 giây

Đáp án: A

 

Câu 1.46: Với thiết lập nào của Control panel để giúp cài đặt chế độ tiết kiệm năng lượng:

  1. Display
  2. System and Security
  3. Devices and Printers
  4. Power options

Đúng: D

 

Câu 1.47: Lựa chọn nào sau đây tiết kiệm năng lượng cho máy tính:

  1. A. Không chạy các ứng dụng đồ hoạ trên máy tính.
  2. B. Đặt máy tính ở chế độ ngủ
  3. C. Tự động tắt màn hình, tự động tắt máy
  4. D. B và C đúng

Đáp án: D

 

Câu 1.48: Khi giao dịch trực tuyến nên làm gì để bảo vệ an toàn thông tin:

  1. Cảnh giác với thư giả mạo
  2. B. Cảnh giác với người lạ, cảnh giác khi thao tác trên máy tính của người lạ
  3. C. Không sử dụng USB
  4. D. A và B là đúng

Đáp án: D

 

Câu 1.49: Mật khẩu nào sau đây không phải là mật khẩu tốt:

  1. A. a921680b
  2. 123c2518
  3. C. 12345678
  4. abc123DE

Đáp án: C

 

Câu 1.50: Tại sao việc thay đổi mật khẩu thường xuyên có ích trong việc đảm bảo an toàn thông tin:

  1. A. Để dễ nhớ
  2. B. Để khó bị phát hiện
  3. C. Để hệ thống hoạt động nhanh
  4. D. Để dễ bị phát hiện

Đáp án: B

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

10 Đề ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản mới nhất 2025-2026

Đề 1: ĐỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

PHẦN THI: THỰC HÀNH

Thời gian : 90 phút

(Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu)

_____

PHẦN I: Sử dụng hệ điều hành (1 điểm)              

Câu 1: Trong thư mục lưu bài của thí sinh

tạo cây thư mục như hình bên: (0,25 điểm)

Câu 2: Tìm 2 file hình ảnh bất kỳ, lưu vào

thư mục TƯ-LIỆU. (0,25 điểm)

Câu 3: Đổi thuộc tính của các tập tin trong

TƯ-LIỆU sang chỉ đọc. (0,25 điểm)

Câu 4: Nén toàn bộ thư mục TƯ-LIỆU này thành tập tin TULIEU.zip và chép vào thư mục CHÍNH-SÁCH. (0,25 điểm)

ĐỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN

PHẦN II: Sử dụng trình chiếu cơ bản (2 điểm)

Câu 1: Sử dụng hình ảnh có trên máy tính của thí sinh (không nhất thiết phải giống như hình trong đề thi) để thiết kế đúng định dạng bài thuyết trình theo mẫu như đề thi (gồm 2 slide). (1 điểm)

Câu 2: Thiết kế hiệu ứng chuyển trang (Transition) bất kỳ cho các slide trong bài thuyết trình. (0,5 điểm)

Câu 3: Thiết lập hiệu ứng động (Animation) bất kỳ cho slide số 2 với yêu cầu hình ảnh xuất hiện trước, nội dung xuất hiện sau. (0,5 điểm)

2 De thi tin học cơ bản có đáp an

PHẦN III: Xử lý văn bản cơ bản (3 điểm)

Câu 1: Tạo đoạn văn bản sau (1 điểm)

        3 Tài liệu ôn thi chứng chỉ tin học cơ bản

Câu 2: Tạo biểu mẫu sau (1 điểm)

4 Mẹo thi tin học cơ bản

Câu 3: Tạo biểu thức (1 điểm)

 

5 Tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

 

* Lưu ý: Thí sinh có thể sử dụng loại font, kích thước chữ, hình ảnh,…. khác với đề bài để thực hiện. Tuy nhiên cần đảm bảo sự thẩm mỹ, hợp lý.

PHẦN IV: Sử dụng bảng tính cơ bản (4 điểm)

Nhập nội dung và định dạng bảng sau: (1 điểm)

300 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp An

Thực hành Excel ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

Mô tả:

  • 4 ký tự 3-4-5-6 của Phiếu bán quy định Mã SP.
  • 3 ký cuối của Phiếu bán quy định Số lượng bán.

Yêu cầu:

1- Điền thông tin cột Mã SP: dựa vào Phiếu bán. (0,5 điểm)

2- Điền thông tin cột Loại bánh: dựa vào Mã SP Bảng 1. (0,5 điểm).

3- Điền thông tin cột Giá: dựa vào Mã SP Bảng 2. (0,5 điểm).

4- Tính Tính tiền: = Số lượng x Giá. (0,5 điểm).

Định dạng dữ liệu cột này có dấu phân định hàng nghìn, không có số lẻ thập phân và tiền tệ là “Đồng” sau số tính.

5- Xếp hạng theo cột Thành tiền. (0,5 điểm)

6- Rút trích (ra một vùng riêng và có ghi rõ điều kiện rút trích) danh sách loại hàng có Phiếu bán chứa “BONG”. (0,5 điểm)

 

* Lưu ý : với các câu không giải được, thí sinh có thể nhập dữ liệu giả (phải chính xác) để làm các câu tiếp theo.

GIÁM THỊ KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM ./.

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao