Thẻ: Câu hỏi trắc nghiệm Tin học có đáp an

150 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin 2026

Phần 3: 150 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin mới nhất 2025 – 2026

Câu 3.01: Trong Microsoft Word, để tạo chỉ số dưới như ví dụ bạn bấm tổ hợp phím nào?

  1. Ctrl + Alt + “=”
  2. Ctrl + Shift + “=”
  3. Ctrl + “=”
  4. Alt + Shift + “=”

Đáp án: C

 

Câu 3.02: Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu, bạn sử dụng:

  1. Insert – Tables – Table – Insert Table
  2. Insert –Text – Table – Insert Table
  3. Format – Tables – Table – Insert Table
  4. Insert – Text – Insert Table

Đáp án: A

 

Câu 3.03: Với Microsoft Word 2010, để tắt tính năng kiểm tra lỗi chính tả ta chọn:

  1. File – Options – Proofing – bỏ chọn check spelling as you type
  2. File – Options – Save – When correcting spelling and grammar in word
  3. File – Options – Add-in – When correcting spelling and grammar in word
  4. File – Options – Advanced – Typing replaces selected text

Đáp án: A

 

Câu 3.04: Trong Microsoft Word, để tô màu và đóng khung cho đoạn văn bản ta chọn công cụ:

  1. Border and shading
  2. Paragraph
  3. Page Setup
  4. Styles

Đáp án: A

 

Câu 3.05: Với Microsoft Word 2010, để in các trang chẵn của văn bản ta thực hiện:

  1. File – Print – Settings – Chọn Only Print Odd Pages
  2. File – Print – Settings – Chọn Only Print Even Pages
  3. Home – Print – Chọn Only Print Odd Pages
  4. Home – Print – Chọn Only Print Even Pages

Đáp án: B

 

Câu 3.06: Với Microsoft Word 2010, muốn chia đôi màn hình soạn thảo, ta thực hiện:

  1. View – Window – Split
  2. Page Layout – Page Setup – Breaks
  3. Home – Paragraph – Multilevel List
  4. View – Zoom – Two Pages

Đáp án: A

 

Câu 3.07: Để chuyển đổi giữa chế độ gõ tiếng Việt và tiếng Anh của bộ gõ Unikey, bạn thực hiện:

  1. Ctrl + Shift
  2. Ctrl + Alt
  3. Ctrl + Alt + Delete
  4. Ctrl + Enter

Đáp án: A

 

Câu 3.08: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + D là để:

  1. Mở hộp thoại Font
  2. Mở hộp thoại Paragraph
  3. Mở hộp thoại Page Setup
  4. Mở hộp thoại Clipboard

Đáp án: A

 

Câu 3.09: Với Microsoft Word 2010, để thực hiện thao tác trộn các ô trong bảng biểu, ta thực hiện:

  1. Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn Select
  2. Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn Merge Cells
  3. Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn AutoFit
  4. Bôi đen các ô cần trộn, chuột phải chọn Table Properties

Đáp án: B

 

Câu 3.10: Trong Microsoft Word, chức năng Dropcap dùng để:

  1. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
  2. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
  3. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn
  4. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản

Đáp án: C

 

Câu 3.11: Với Microsoft Word 2010, để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn dưới nó, ta thực hiện:

  1. Page Layout – Paragraph – Spacing After
  2. Page Layout – Paragraph – Spacing Before
  3. Page Layout – Spacing After
  4. Page Layout – Spacing Before

Đáp án: A

 

Câu 3.12: Với Microsoft Word 2010, để thực hiện thao tác gõ văn bản bên trong hình vẽ Shapes, ta thực hiện:

  1. Chuột phải vào hình – Chọn Add Text
  2. Chuột phải vào hình – Chọn Edit Points
  3. Chuột phải vào hình – Chọn Wrap Text
  4. Chuột phải vào hình – Chọn Insert Caption

Đáp án: A

 

Câu 3.13: Khi soạn thảo văn bản Microsoft Word, trình tự nào sau đây là hợp lý nhất?

  1. Gõ văn bản – Định dạng – Chỉnh sửa – In
  2. Gõ văn bản – Định dạng – In – Chỉnh sửa
  3. Chỉnh sửa – Định dạng – Gõ văn bản – In
  4. Định dạng – Gõ văn bản – In – Chỉnh sửa

Đáp án: A

 

Câu 3.14: Khi soạn thảo văn bản Microsoft Word, bôi đen một cụm từ rồi lần lượt thực hiện thao tác Ctrl + B rồi đến Ctrl + I, cụm từ được bôi đen sẽ:

  1. Được in đậm và nghiêng
  2. Được in nghiêng
  3. Được in đậm
  4. Được gạch chân

Đáp án: A

 

Câu 3.15: Trong Microsoft Word, để thực hiện thao tác tách ô trong bảng biểu, ta sử dụng lệnh:

  1. Merge Cells
  2. Delete Table
  3. Delete Cells

 

  1. Split Cells

Đáp án: D

 

Câu 3.16: Để tạo một văn bản mới trong Microsoft Word, ta thực hiện:

  1. File – Exit
  2. File – Open
  3. File – Print
  4. File – New

Đáp án: D

 

Câu 3.17: Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy dọc, ta chọn mục:

  1. Portrait
  2. Landscape
  3. Right
  4. Left

Đáp án: A

 

Câu 3.18: Trong Microsoft Word, lệnh Merge Cells dùng để:

  1. Trộn nhiều ô thành 1 ô
  2. Chia 1 ô thành nhiều ô
  3. Canh giữa bảng biểu
  4. Trộn nhiều bảng biểu

Đáp án: A

 

Câu 3.19: Khi soạn thảo Microsoft Word, muốn định dạng chỉ số trên cho văn bản ta dùng:

  1. Ctrl + “=”
  2. Ctrl + Shift + “=”
  3. Ctrl + Alt + “=”
  4. Shift + “=”

Đáp án: B

 

Câu 3.20: Microsoft Word là:

  1. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản
  2. Một hệ điều hành
  3. Chương trình để xử lý bảng tính
  4. Chương trình dùng để vẽ

Đáp án: A

 

Câu 3.21: Với Microsoft Word 2010, để cài chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian, ta dùng:

  1. File – Option – General
  2. File – Option – Save
  3. File – Option – Display
  4. File – Option – Advanced

Đáp án: B

 

Câu 3.22: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + ] dùng để:

  1. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 2 cỡ chữ)
  2. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2 cỡ chữ)
  3. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1 cỡ chữ)
  4. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1 cỡ chữ)

Đáp án: D

 

Câu 3.23: Với Microsoft Word 2010, lệnh Home – Paste tương đương với:

  1. Ctrl + V
  2. Ctrl + X
  3. Ctrl + C
  4. Ctrl + O

Đáp án: A

 

Câu 3.24: Trong Microsoft Word, muốn về đầu văn bản ta bấm:

  1. Ctrl + Home
  2. Ctrl + Page Up
  3. Ctrl + Down
  4. Ctrl + End

Đáp án: A

 

Câu 3.25: Để chỉnh sửa văn bản được soạn thảo bằng tiếng Việt sử dụng font chữ .VnTime, bạn dùng bảng mã nào?

  1. TCVN3(ABC)
  2. Unicode
  3. Vni-Windows
  4. VIQR

Đáp án: A

 

Câu 3.26: Với Microsoft Word 2010, con trỏ đang nằm trong bảng, để chèn dòng mới vào phía dưới con trỏ, ta dùng lệnh:

  1. Insert Cells
  2. Insert Rows Above
  3. Insert Rows Below
  4. Insert Columns to the left

Đáp án: C

 

Câu 3.27: Với Microsoft Word 2010, lệnh Insert – Illustrations – Shapes dùng để:

  1. Vẽ một số hình đặc biệt
  2. Tạo chữ nghệ thuật
  3. Chèn hình ảnh
  4. Chèn kí tự đặc biệt

Đáp án: A

 

Câu 3.28: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào có tác dụng di chuyển con trỏ về cuối văn bản hiện tại?

  1. End
  2. Ctrl + End
  3. Ctrl + Page Down
  4. Home

Đáp án: B

 

Câu 3.29: Trong soạn thảo Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím:

  1. Insert
  2. Delete
  3. CapsLock
  4. Tab

Đáp án: A

 

Câu 3.30: Muốn định dạng dữ liệu trong Microsoft Word, trước hết ta phải:

  1. Home – Copy
  2. Home – Paste
  3. Chọn (bôi đen) dữ liệu
  4. Xóa dữ liệu

Đáp án: C

 

Câu 3.31: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + End có tác dụng:

  1. Chuyển con trỏ đến đầu văn bản
  2. Chuyển con trỏ đến cuối văn bản
  3. Chuyển con trỏ đến đầu trang văn bản hiện hành
  4. Chuyển con trỏ đến cuối trang văn bản hiện hành

Đáp án: B

 

Câu 3.32: Trong khi soạn thảo Microsoft Word, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì:

  1. Số 1 sẽ chèn vào sau khối văn bản đang chọn
  2. Số 1 sẽ chèn vào trước khối văn bản đang chọn
  3. Khối văn bản đó biến mất
  4. Khối văn bản đó biến mất và thay thế vào đó là số 1

Đáp án: D

 

Câu 3.33: Với Microsoft Word 2010, để hiển thị mục Replace trong hộp thoại Find and Replace, từ văn bản hiện tại ta ấn tổ hợp phím:

  1. Ctrl + G
  2. Ctrl + Y
  3. Ctrl + H
  4. Ctrl + F

Đáp án: C

 

Câu 3.34: Với Microsoft Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại:

  1. Before và After trong thẻ Page Layout
  2. Left và Right trong thẻ Page Layout
  3. Above và Below trong thẻ Page Layout
  4. Line Spacing trong thẻ Page Layout

Đáp án: A

 

Câu 3.35: Với Microsoft Word 2010, lệnh Home – Copy tương đương với tổ hợp phím:

  1. Ctrl + C
  2. Ctrl + V
  3. Ctrl + O
  4. Ctrl + X

Đáp án: A

 

Câu 3.36: Trong Microsoft Word, để căn chỉnh một đoạn văn bản vào chính giữa, ta đưa con trỏ đến đoạn văn bản đó và nhấn:

  1. Ctrl + E
  2. Ctrl + J
  3. Ctrl + L
  4. Ctrl + R

Đáp án: A

 

Câu 3.37: Trong Microsoft Word, khi con trỏ đang ở cuối đoạn trên, để nối đoạn dưới vào cuối đoạn trên ta nhấn phím nào?

  1. Backspace
  2. Tab
  3. Enter
  4. Delete

Đáp án: D

 

Câu 3.38: Với Microsoft Word 2010, để chèn đồ thị vào văn bản, ta chọn:

  1. Insert – Illustrations – Picture
  2. Insert – Illustrations – ClipArt
  3. Insert – Illustrations – Shapes
  4. Insert – Illustrations – Chart

Đáp án: D

 

Câu 3.39: Khi soạn thảo Microsoft Word, để đánh dấu chọn một từ trong văn bản ta có thể:

  1. Nhấp đúp chuột vào từ cần chọn
  2. Bấm Ctrl + Z
  3. Bấm Ctrl + A
  4. Bấm chuột phải

Đáp án: A

 

Câu 3.40: Với Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + X sẽ tương đương lệnh gì?

  1. Home – Paste
  2. Home – Cut
  3. Home – Copy

 

  1. Home – Format Painter

Đáp án: B

 

Câu 3.41: Định dạng mặc định khi sử dụng siêu liên kết trong Word?

  1. Chữ màu xanh dương và có đường gạch chân đơn
  2. Chữ màu đỏ và có đường gạch chân đôi
  3. Siêu liên kết sẽ nằm trong table
  4. Chữ in đậm màu đen

Đáp án: A

 

Câu 3.42: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Microsoft Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

  1. Table – Cells
  2. Table tools – Layuot – Split Cells
  3. Tools – Layout
  4. Table – Split Cells

Đáp án: D

 

Câu 3.43: Trong Microsoft Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ: gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:

  1. Nhấn phím Insert
  2. Nhấn phím CapsLock
  3. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode
  4. Vào MS Office Button – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Smart cut and paste

Đáp án: A

 

Câu 3.44: Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:

  1. File – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
  2. Home – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
  3. View – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every
  4. Insert – Options – Save chọn thời gian tại mục Save AutoRecover info every

Đáp án: A

 

Câu 3.45: Trong Microsoft Word 2010 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

  1. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering
  2. Tools – Bullets and Numbering
  3. Format – Bullets and Numbering
  4. Edit – Bullets and Numbering

Đáp án: A

 

Câu 3.46: Trong Microsoft Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:

  1. View – Header and Footer
  2. Thẻ Insert – Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer
  3. Insert – Header and Footer
  4. Format- Header and Footer

Đáp án: B

 

Câu 3.47: Trong Microsoft Word 2010 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:

  1. View – Ruler
  2. View – Outline
  3. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
  4. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler

Đáp án: A

 

Câu 3.48: Trong Microsoft Word 2010 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:

  1. View – Toolbars – Drawing
  2. View – Toolbars – Standard
  3. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes
  4. View – Show/Hide – Ruler

Đáp án: A

 

Câu 3.49: Trong Microsoft Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện:

  1. Thẻ View – Page Break
  2. Thẻ References – Captions – Break
  3. Thẻ Review – Create – Page Break

 

  1. Thẻ Insert – Pages – Page Break

Đáp án: D

 

Câu 3.50: Trong Microsoft Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:

  1. Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Advance – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
  2. Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
  3. Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.
  4. Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed tại mục Character Spacing.

Đáp án: A

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

  • Hotline: 093.717.9278 ( Gặp Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)

 

Các đề ôn thi để chuẩn bị thi Cấp Huyện thì các em vào đường dẫn phía dưới để tham khảo giúp thầy nhé!

  1. Giải đề 1 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi
  2. Giải đề 2 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi

100 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin 2026

Phần 2: 100 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin mới nhất năm 2026

Câu 2.01: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục 20/11/2019 và tập tin NhaGiao.txt
  2. Thư mục 20_11_2019 và tập tin NhaGiao.txt
  3. Chỉ chứa các thư mục con
  4. Chỉ chứa các tập tin

Đáp án: B

 

Câu 2.02: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục 20/11/2019 và tập tin NhaGiao.txt
  2. Thư mục 20\11\2019 và tập tin NhaGiao.txt
  3. Chỉ chứa các thư mục con và tập tin
  4. Chỉ chứa các tập tin

Đáp án: C

 

Câu 2.03: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục A&B và các tập tin a&b.txt
  2. Thư mục AB và các tập tin ab.txt
  3. Chỉ chứa các tập tin
  4. Chỉ chứa các thư mục

Đáp án: B

 

Câu 2.04: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục A+B và các tập tin a+b.txt
  2. Thư mục Toan/Hoc và tập tin PhepCong.txt
  3. Thư mục ToanHoc và tập tin PhepCong.txt
  4. Chỉ chứa các thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.05: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục A+B
  2. C và tập tin a+b
  3. Thư mục ToanHoc và tập tin BieuThuc.txt
  4. Chỉ chứa các thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.06: Thư mục A có thể chứa:

  1. Chỉ thư mục A, không thể chứa thư mục B
  2. Thư mục B và thư mục B
  3. Thư mục A
  4. Thư mục B

Đáp án: D

 

Câu 2.07: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục Phantram và tập tin T>.txt
  2. Thư mục >T và tập tin Tien.txt
  3. Thư mục @T và tập tin Tien.txt
  4. Thư mục T/T và tập tin Tien.txt

Đáp án: C

 

Câu 2.08: Tổ hợp phím nào dùng để đóng một ứng dụng đang chạy trên Windows?

  1. Ctrl+X
  2. Ctrl+F4
  3. Alt+F4
  4. Ctrl+W

Đáp án: C

Câu 2.09: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:

  1. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh Standard.
  2. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
  3. Nháy vào nút Close trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
  4. Click đúp chuột vào thanh TaskBar.

Đáp án: B

 

Câu 2.10: Trên Windows Explorer thành phần “Status Bar” có ý nghĩa:

  1. Hiển thị thông tin của thư mục hiện hành đang được chọn.
  2. Không có thành phần “Status Bar” trên Windows Explorer.
  3. Hiển thị các lệnh làm việc.
  4. Hiển thị các nút lệnh làm việc.

Đáp án: A

 

Câu 2.11: Trong các nhóm kí tự sau đây nhóm kí tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

  1. /, \, *, <, >
  2. @, 1, %
  3. –(,)
  4. , ”, @,

Đáp án: A

 

Câu 2.12: Trong hệ điều hành Windows chức năng disk Defragment là ứng dụng dùng để:

  1. Dọn rác ổ cứng.
  2. Làm tăng tuổi thọ ổ đĩa cứng.
  3. Làm giảm tuổi thọ ổ đĩa cứng.
  4. Chống phân mảnh ổ đĩa cứng.

Đáp án: D

 

Câu 2.13: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xoá. Ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục.

  1. Nháy Edit và Restore
  2. Nháy Edit và Delete
  3. Nháy File và Restore
  4. Nháy File và Delete

Đáp án: C

 

Câu 2.14: Trong hộp thoại Run nhập lệnh nào để khởi động chương trình PowerPoint?

  1. PowerPoint.exe
  2. PowerPoint2010.exe
  3. PowerPnt.exe
  4. PowerPoint.cmd

Đáp án: C

 

Câu 2.15: Trong hộp thoại Run nhập lệnh nào để khởi động chương trình Microsoft Excel?

  1. Msconfig
  2. Regedit
  3. Excel
  4. Cmd

Đáp án: C

 

Câu 2.16: Trong quá trình soạn thảo văn bản bằng NotePad, ta có thể:

  1. Chèn một hình ảnh
  2. Soạn thảo văn bản tiếng Việt
  3. In nghiêng đoạn văn bản
  4. Gạch dưới đoạn văn bản

Đáp án: B

 

Câu 2.17: Trong quá trình soạn thảo văn bản bằng NotePad, ta có thể:

  1. Không định dạng đoạn văn bản
  2. Canh giữa, canh đều hai bên đoạn văn bản
  3. In đậm đoạn văn bản
  4. Canh trái, canh phải đoạn văn bản

Đáp án: A

 

Câu 2.18: Trong quá trình soạn thảo văn bản bằng NotePad:

  1. Ta chỉ có thể canh lề trái đoạn văn bản
  2. Ta không thể vẽ hình tròn, hình chữ nhật
  3. Ta có thể định dạng văn bản
  4. Ta có thể chèn hình ảnh vào văn bản

Đáp án: B

 

Câu 2.19: Trong quá trình soạn thảo văn bản trong Microsoft Word (WordpaD), ta có thể:

  1. Canh trái, canh phải đoạn văn bản
  2. Canh giữa đoạn văn bản
  3. Định dạng đoạn văn bản
  4. Không thể chèn hình

Đáp án: C

 

Câu 2.20: Trong thư mục A có tập tin tên GHICHU.TXT. Một người muốn tạo mới một tập tin trong thư mục A n2hưng không tạo được. Những lí do nào sau đây là đúng:

  1. Tên tập tin có chứa các kí tự đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  2. Tên tập tin mới là GHI_CHU.TXT
  3. Tên tập tin chưa đủ số kí tự yêu cầu
  4. Tên tập tin không có dấu ”?”

Đáp án: A

 

Câu 2.21: Trong thư mục A xó chứa 3 thư mục con. Một người muốn tạo mới một thư mục trong thư mục A nhưng không tạo được. Những lí do nào sau đây là đúng (trong Windows):

  1. Tên thư mục mới chưa có trong thư mục tên A
  2. Tên của thư mục mới có chưa những kí tự đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  3. Tên của thư mục mới đã có ở ổ đĩa khác
  4. Tên thư mục mới chưa có trong thư mục B

Đáp án: B

 

Câu 2.22: Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với Click Mouse chọn:

  1. Shift
  2. Alt
  3. Tab
  4. Ctrl

Đáp án: D

 

Câu 2.23: Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục rời rạc ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với Click Mouse chọn:

  1. Shift
  2. Alt
  3. Tab
  4. Ctrl

Đáp án: D

 

Câu 2.24: Trong Windows Explorer muốn tạo thư mục mới ta thực hiện:

  1. File – New – Folder
  2. Edit – New – Folder
  3. Tool – New – Folder
  4. View – New – Folder

Đáp án: A

 

Câu 2.25: Trong Windows Explorer để đổi tên một thư mục ta dùng thao tác nào sau đây:

  1. Click chọn tên thư mục đó và ấn phím F2
  2. Click chọn tên thư mục đó và dùng lệnh Edit – Cut
  3. Click chọn tên thư mục đó và dùng lệnh Edit – Paste
  4. Edit – Copy

Đáp án: A

 

Câu 2.26: Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên của một thư mục, tập tin ta phải nhấp chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:

  1. Properties
  2. Create Shorcut
  3. Search
  4. Rename

Đáp án: D

 

Câu 2.27: Trong Windows Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của một thư mục, tập tin ta phải nhấp chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:

  1. Properties
  2. Create Shorcut
  3. Search
  4. Rename

Đáp án: A

 

Câu 2.28: Trong Windows Explorer, người dùng có thể:

  1. Sao chép hoặc Di chuyển tập tin từ thư mục này sang thư mục khác.
  2. Định dạng đĩa mềm.
  3. Định dạng ổ đĩa, Tạo mới, Xoá, Đổi tên tập tin (hay thư mục)
  4. Chỉ có thể sao chép tập tin và thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.29: Trong Windows Explorer, ta có thể sử dụng chuột để:

  1. Không thể chọn tập tin hay thư mục
  2. Kéo thả tập tin từ thư mục này sang thư mục khác
  3. Kéo tập tin này sang tập tin khác
  4. Sao chép thư mục thành nhiều thư mục khác

Đáp án: B

 

Câu 2.30: Trong Windows Explorer, ta có thể:

  1. Chọn nhiều tập tin bằng bàn phím và chuột
  2. Chọn nhiều tập tin và thư mục bằng chuột
  3. Kết hợp phím tắt để chọn nhiều tập tin như Ctrl + C
  4. Không thể chọn nhiều thư mục và tập tin cùng một lúc

Đáp án: B

 

Câu 2.31: Trong Windows Explorer, ta có thể:

  1. Chia sẻ tập tin, thư mục, ổ đĩa cho những người khác trên mạng
  2. Chia sẻ máy in, máy fax cho những người khác trên mạng
  3. Chia sẻ toàn bộ dữ liệu trong máy tính
  4. Chia sẻ tài nguyên trên máy tính

Đáp án: B

 

Câu 2.32: Trong Windows Explorer, để xoá tất cả các tập tin và thư mục con có trong thư mục A người dùng phải:

  1. Đánh dấu chọn tất cả tập tin và thư mục con có trong thư mục A, Nhấn phím Delete
  2. Đánh dấu chọn thư mục A, nhấn phím Delete
  3. Đánh dấu chọn thư mục A, nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
  4. Đánh dấu chọn tất cả các tập tin và thư mục con có trong thư mục A, nhấn phím Esc

Đáp án: A

 

Câu 2.33: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể đặt thuộc tính cho nhiều tập tin cùng một lúc
  2. Không thể đồng thời chọn nhiều tập tin, thư mục trong cùng một thư mục
  3. Sao chép, xoá tập tin và thư mục
  4. Sao chép thư mục và chỉ di chuyển tập tin

Đáp án: C

 

Câu 2.34: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể đặt thuộc tính cho nhiều tập tin cùng một lúc
  2. Không thể đồng thời chọn nhiều tập tin, thư mục ở nhiều thư mục khác nhau
  3. Tìm kiếm tập tin trên máy tính
  4. Chỉ có thể tìm kiếm thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.35: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể xem dung lượng của ổ đĩa logic (Ví dụ: ổ C, D…)
  2. Ta có thể xem dung lượng còn trống của ổ đĩa logic (Ví dụ: ổ C, D…)
  3. Xem dung lượng còn trống của ổ đĩa logic (Ví dụ: ổ C, D…)
  4. Xem toàn bộ dung lượng ổ cứng

Đáp án: B

 

Câu 2.36: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể sắp xếp các biểu tượng (tập tin, thư mục…) theo tên, kích thước
  2. Ta có thể sao chép các tập tin, thư mục
  3. Sắp xếp các biểu tượng (tập tin, thư mục…) theo tên
  4. Chỉ sắp xếp thư mục không sắp xếp tập tin

Đáp án: C

 

Câu 2.37: Trong Windows làm thế nào để hiển thị nhanh vào menu Start? (Cho phép chọn nhiều)?

  1. Ctrl + ESC + Enter
  2. Ctrl + Alt + Esc
  3. Nhấn phím Windows
  4. Không có cách nào khác, phải nhấn nút Power Off

Đáp án: C

 

Câu 2.38: Trong Windows, các biểu tượng trên Desktop có thể sắp xếp theo:

  1. Không thể sắp xếp theo tên (Name) hoặc Kiểu
  2. Kích thước (Size) hoặc ngày tạo (Date)
  3. Ta có thể sắp xếp theo tên (Name) hoặc Kiểu (Type)
  4. Sắp xếp theo tên (Name) hoặc Kiểu (Item Type), Size, Date Modify

Đáp án: D

 

Câu 2.39: Trong Windows, muốn đổi tên tập tin hay thư mục, ta thực hiện thao tác:

  1. Right Click Mouse vào đối tượng cần đổi tên – Rename – gõ tên mới
  2. Tools – Rename
  3. File – Copy
  4. Windows – Rename

Đáp án: A

 

Câu 2.40: Trong Windows, người dùng có thể tìm kiếm tập tin dựa theo các điều kiện tìm:

  1. Ta có thể tìm kiếm theo nội dung, ngày tạo, kích thước tập tin
  2. Nội dung được chứa trong tập tin
  3. Ngày tạo tập tin, thích thước
  4. Ngày tạo tập tin

Đáp án: B

 

Câu 2.41: Trong Windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin hoặc thư mục nằm liền kề nhay trong một danh sách, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  2. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  3. Nháy chuột ở mục đâu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
  4. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Đáp án: C

 

Câu 2.42: Trong Windows, phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Có thể xoá một tập tin nếu tập tin đó đang được sử dụng
  2. Trong một thư mục bất kỳ, không bao giờ tồn tại 2 thư mục con cùng tên
  3. Một thư mục không thể chưa bất kỳ tập tin nào
  4. Cùng một thư mục, tập tin con có thể cùng tên

Đáp án: B

 

Câu 2.43: Trong Windows, ta có thể mở tối đa bao nhiêu chương trình NotePad tại một thời điểm:

  1. Không giới hạn
  2. 1
  3. 2
  4. 4

Đáp án: A

 

Câu 2.44: Trong Windows, tập tin Shortcut được tạo ra với mục đích:

  1. Khởi động nhanh một ứng dụng nào đó
  2. Di chuyển nhanh đến một thư mục nào đó
  3. Mở nhanh một tập tin nào đó
  4. Liên kết đến các icon

Đáp án: A

 

Câu 2.45: Trong Windows, tên tập tin có thể:

  1. Không có phần mở rộng
  2. Rỗng
  3. Có các kí tư đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  4. Có thể dài hơn 255 kí tự

Đáp án: A

 

Câu 2.46: Trong Windows, tên tập tin không được phép:

  1. Có khoảng trắng
  2. Có các ký tự đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  3. Có dấu gạch dướ ‘_’
  4. Có các dấu (+, -)

Đáp án: B

 

Câu 2.47: Trong Windows, trong thư mục A có thư mục B và thư mục C, người dùng không thể:

  1. Tạo thư mục A trong thư mục A
  2. Tạo thư mục A trong thư mục B
  3. Tạo thư mục B trong thư mục C
  4. Tạo thư mục C trong thư mục A

Đáp án: D

 

Câu 2.48: Trong Windows, để thiết đặt lại tuỳ chọn chức năng nhấn Mouse, ta vào nhóm ứng dụng:

  1. Control Windows
  2. Control Panel
  3. Control System
  4. Control Desktop

Đáp án: B

 

Câu 2.49: Trong Windows để xoá tất cả các tập tin và thư mục có trong Recycle Bin ta sẽ:

  1. Click phím phải của chuột lên biểu tượng Recycle Bin, rồi chọn Empty Recycle Bin
  2. Mở Recycle Bin, xoá tất cả các tập tin và thư mục có trong Recycle Bin
  3. Chọn Empty Recycle Bin
  4. Chỉ cần Click vào Empty Recycle Bin

Đáp án: A

 

Câu 2.50: Trong Windows, để đóng cửa sổ ứng dụng đang hoạt động:

  1. Nhấn nút Minimize bên phải thanh tiêu đề
  2. Nhấp phải chuột trên thanh tiêu đề chọn và close
  3. Nhấn Alt + F5
  4. Nhấn Ctrl + F4

Đáp án: B

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

  • Hotline: 093.717.9278 ( Gặp Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)

 

Các đề ôn thi để chuẩn bị thi Cấp Huyện thì các em vào đường dẫn phía dưới để tham khảo giúp thầy nhé!

  1. Giải đề 1 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi
  2. Giải đề 2 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi