Thẻ: Trắc nghiệm tin học ứng dụng Đại học

200 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin 2026

Phần 4: 200 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin mới nhất năm 2025 – 2026

Câu 4.01: Trong Microsoft Excel 2010, ô A1 chứa giá trị 15, B1 chứa giá trị 0. Tại D1 lập công thức =A1/B1 thì nhận được kết quả:

  1. 0
  2. DIV/0!
  3. #VALUE!
  4. 15

Đáp án: B

 

Câu 4.02: Trong Microsoft Excel 2010, ô A1 chứa nội dung “TTNNTHHUFLITT”. Khi thực hiện công thức =LEN(A1) thì giá trị trả về là giá trị:

  1. 6
  2. 12
  3. 5
  4. 0

Đáp án: B

 

Câu 4.03: Trong Microsoft Excel 2010, tổ hợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính:

  1. Shift + Ctrl + N
  2. Ctrl + N
  3. Ctrl + A
  4. Ctrl + O

Đáp án: B

 

Câu 4.04: Trong Microsoft Excel 2010, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:

  1. File – Save As
  2. File – Save
  3. File – New
  4. File – Replace

Đáp án: A

 

Câu 4.05: Trong Microsoft Excel cho các giá trị như sau: ô A4=4, ô A3=6, ô A7=7; tại vị trí ô B2 lập công thức B2=Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:

  1. 10
  2. 9
  3. 11
  4. Lỗi

Đáp án: C

 

Câu 4.06: Trong Microsoft Excel, công thức =COUNTA(10,“C”,15) cho kết quả là:

  1. Báo lỗi
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Đáp án: D

 

Câu 4.07: Trong Microsoft Excel ta gõ công thức tại ô B1 là: =AVERAGE(3,4,5,6) thì nhận được kết quả:

  1. 3
  2. 6
  3. 18
  4. 4.5

Đáp án: D

 

Câu 4.08: Trong Microsoft Excel ta gõ công thức tại ô B1 là: =MAX(12,3,9,15,8) thì nhận được kết quả là:

  1. 15
  2. 3
  3. 20
  4. 5

Đáp án: A

 

Câu 4.09: Trong Microsoft Excel ta gõ công thức tại ô B1 là: =MOD(20,3) thì nhận được kết quả:

  1. 2
  2. 1
  3. 0
  4. 20

Đáp án: A

 

Câu 4.10: Trong Microsoft Excel tại ô $A$4 (A4) dấu $ có ý nghĩa:

  1. Cố định ô A4
  2. Định dạng ô A4
  3. Được quyền chỉnh sửa ô A4
  4. Không được xóa ô A4

Đáp án: A

 

Câu 4.11: Trong Microsoft Excel tại ô A1=5. Hãy cho biết kết quả công thức tại ô B1=A1/0

  1. 5
  2. 10
  3. DIV/0
  4. #Value!

Đáp án: C

 

Câu 4.12: Trong Microsoft Excel tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC.TA gõ công thức tại ô B1 là: =LEFT(A1,3) thì nhận được kết quả:

  1. !INH
  2. TIN
  3. HOC
  4. NHO

Đáp án: B

 

Câu 4.13: Trong Microsoft Excel tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =MID(A1,2,3) thì nhận được kết quả:

  1. INH
  2. TIN
  3. HOC
  4. NHO

Đáp án: A

 

Câu 4.14: Trong Microsoft Excel tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =RIGHT(A1,3) thì nhận được kết quả:

  1. INH
  2. TIN
  3. HOC
  4. NHO

Đáp án: C

 

Câu 4.15: Trong Microsoft Excel để rút trích dữ liệu ta vào chức năng:

  1. Data – Sort & Filter – Advanced
  2. Data – Sort & Filter – Filter
  3. Data – Data tools – Data validation
  4. Data – Data tools – Consolidate

Đáp án: B

 

Câu 4.16: Trong Microsoft Excel, các ô có chứa giá trị lần lượt: A1= “X”, A2= “01”, A3= “02”, A4= “03”. Hãy cho biết kết quả công thức tại ô B1=AVERAGE(A2:A4)

  1. 6
  2. 4
  3. 9
  4. DIV/0!

Đáp án: D

 

Câu 4.17: Trong Microsoft Excel, giá trị trả về của công thức =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”):

  1. 15
  2. 16
  3. 17
  4. 18

Đáp án: B

 

Câu 4.18: Trong Microsoft Excel, ô A1 chứa giá trị 8, công thức =IF(A1>=5, “TB”, IF(A1>=7, “Khá”, IF(A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”))) trả về kết quả bao nhiêu?

  1. Khá
  2. Giỏi
  3. Xuất sắc
  4. TB

Đáp án: D

 

Câu 4.19: Trong Microsoft Excel, ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm: 22/05/2020. Khi thực hiện công thức =Day(A1) thì giá trị trả về là giá trị nào:

  1. 5
  2. #VALUE!
  3. #NAME?
  4. 22

Đáp án: D

 

Câu 4.20: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả:

  1. 10
  2. 3
  3. #Value
  4. 1

Đáp án: D

 

Câu 4.21: Trong Microsoft Excel, để chuyển con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính bạn sử dụng tổ hợp phím:

  1. Shift + Home
  2. Alt + Home
  3. Ctrl + Home
  4. Shift + Control + Home

Đáp án: C

 

Câu 4.22: Trong Microsoft Excel, để lưu tập tin đang mở với một tên mới hoặc một nơi khác, ta chọn:

  1. File – Save As
  2. File – Save
  3. File – New
  4. File – Replace

Đáp án: A

 

Câu 4.23: Trong Microsoft Excel, để mở một tập tin Microsoft Excel đã có, ta sử dụng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + O
  2. Ctrl + F
  3. Alt + F
  4. Alt + O

Đáp án: A

 

Câu 4.24: Trong Microsoft Excel, để tạo đồ thị ta vào:

  1. Insert – Charts – chọn mẫu đồ thị cần tạo
  2. Insert – Illustration – Chart
  3. Insert – Text – Chart
  4. Insert – Pages – Chart

Đáp án: A

 

Câu 4.25: Trong Microsoft Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, ta dùng tổ hợp phím:

  1. Ctrl + A
  2. Ctrl + B
  3. Ctrl + C
  4. Ctrl + D

Đáp án: B

 

Câu 4.26: Trong Microsoft Excel 2010, giá trị trả về công thức =LEN(“ĐH GTVT”) là bao nhiêu?

  1. 7
  2. 6
  3. 5
  4. 4

Đáp án: A

Câu 4.27: Trong Microsoft Excel 2010, hàm Today() trả về:

  1. Số ngày trong tháng
  2. Số tháng trong năm
  3. Ngày hiện hành trên hệ thống
  4. Số giờ trong ngày

Đáp án: C

 

Câu 4.28: Trong Microsoft Excel 2010, khi nhập liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là dữ liệu dạng chuỗi:

  1. 123
  2. -123
  3. 2000
  4. 20/20/2020

Đáp án: D

 

Câu 4.29: Trong Microsoft Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để lưu file:

  1. Ctrl + O
  2. Ctrl + P
  3. Ctrl + S
  4. Ctrl + N

Đáp án: C

 

Câu 4.30: Trong ô D1 có công thức =A1+B1 vậy khi sao chép công thức này đến ô E3 thì công thức sẽ là:

  1. B3+E3
  2. B2+C2
  3. B4+C4
  4. B3+C3

Đáp án: D

 

Câu 4.31: Để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính bằng tổ hợp phím bạn chọn:

  1. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
  2. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
  3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Space
  4. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Đáp án: A

 

Câu 4.32: Để lưu một số bảng tính dạng mở dưới một tên khác, bạn vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh:

  1. Open
  2. Save
  3. Save As
  4. Send To

Đáp án: C

 

Câu 4.33: Để thực hiện nội dung chữ trong một ô thành nhiều dòng ta dùng chức năng:

  1. Home – Agliment – Wrap Text
  2. Home – Agliment – Shrink to Fit
  3. Home – Agliment – Merge Cells
  4. Home – Agliment – Context

Đáp án: A

 

Câu 4.34: Địa chỉ B$3 là địa chỉ:

  1. Tương đối
  2. Tuyệt đối
  3. Hỗn hợp
  4. Biểu diễn sai

Đáp án: C

 

Câu 4.35: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số 16, tại ô B1 gõ vào công thức =SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:

  1. 0
  2. #Value
  3. 4
  4. #Name!

Đáp án: C

 

Câu 4.36: Trong bảng tính Microsoft Excel, hàm nào sau đây cho phép đếm các giá trị thỏa mãn một điều kiện cho trước:

  1. SUMIF
  2. COUTIF
  3. COUNT
  4. SUM

Đáp án: B

 

Câu 4.37: Trong bảng tính Microsoft Excel, công thức = Lower(“ht CNTT”) cho kết quả:

  1. HT CNTT
  2. ht cntt
  3. Ht Cntt
  4. D: #NAME?

Đáp án: B

 

Câu 4.38: Trong bảng tính Microsoft Excel, công thức =Right(“TTTTTH”,2) cho kết quả:

  1. TH
  2. TT
  3. TTTH
  4. TTTT

Đáp án: A

 

Câu 4.39: Trong bảng tính Microsoft Excel, công thức =Mid(“m1234”,2,3) cho kết quả:

  1. Số 123
  2. Số 12
  3. Chuỗi “123”
  4. Số 23

Đáp án: C

Câu 4.40: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:

  1. #Value!
  2. 50
  3. 10
  4. 2

Đáp án: B

 

Câu 4.41: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:

  1. 0
  2. 5
  3. #Value!
  4. #DIV/0!

Đáp án: C

 

Câu 4.42: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị chuỗi 2020, tại ô B1 gõ công thức =Len(A1) cho kết quả:

  1. 4
  2. 2020
  3. 1
  4. #DIV/0!

Đáp án: A

 

Câu 4.43: Trong bảng tính Microsoft Excel 2010, để thiết lập nhãn in, ta thực hiện:

  1. Thẻ Insert – Page Setup – Print Titles
  2. Thẻ Page Layout – Page Setup – Print Titles
  3. Thẻ File – Page Setup – Print Titles
  4. Thẻ Format – Page Setup – Print Titles

Đáp án: B

 

Câu 4.44: Trong bảng tính Microsoft Excel, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện:

  1. Thẻ Insert – Text to Columns – Delimited
  2. Thẻ Home – Text to Columns – Delimited
  3. Thẻ Fomulas – Text to Columns – Delimited
  4. Thẻ Data – Text to Columns – Delimited

Đáp án: D

 

Câu 4.45: Trong bảng tính Microsoft Excel, để thay đổi kiểu trang in ngang hoặc dọc, ta thực hiện:

  1. Thẻ Page Layout – Orientation – Portrait/Landscape
  2. Thẻ File – Page Setup – Portrait/Landscape
  3. Thẻ Format – Page Setup – Portrait/Landscape
  4. Thẻ Home – Orientation – Portrait/Landscape

Đáp án: A

 

Câu 4.46: Trong bảng tính Microsoft Excel, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, chọn:

  1. Thẻ Review – Freeze Panes
  2. Thẻ View – Freeze Panes
  3. Thẻ Page Layout – Freeze Panes
  4. Thẻ Home – Freeze Panes

Đáp án: B

 

Câu 4.47: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị TINHOC, tại ô B2 gõ công thức =6/VALUE(A2) cho kết quả:

  1. #DIV/0!
  2. #VALUE!
  3. 6
  4. TINHOC

Đáp án: B

 

Câu 4.48: Trong bảng tính Microsoft Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh đồng thời nhiều điều kiện thì sử dụng công thức nào?

  1. AND
  2. OR
  3. NOT
  4. &

Đáp án: A

 

Câu 4.49: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị chuỗi “Excel”, ô B1 có giá trị số 2020, tại ô C1 gõ công thức =A1+B1 cho kết quả:

  1. Excel
  2. #VALUE!
  3. 2020
  4. Excel2020

Đáp án: B

 

Câu 4.50: Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:

  1. 3
  2. 4
  3. -25
  4. 14

Đáp án: D

 

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

  • Hotline: 093.717.9278 ( Gặp Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)

 

Các đề ôn thi để chuẩn bị thi Cấp Huyện thì các em vào đường dẫn phía dưới để tham khảo giúp thầy nhé!

  1. Giải đề 1 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi
  2. Giải đề 2 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi

100 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin 2026

Phần 2: 100 Câu hỏi trắc nhiệm tin học ứng dụng công nghệ thông tin mới nhất năm 2026

Câu 2.01: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục 20/11/2019 và tập tin NhaGiao.txt
  2. Thư mục 20_11_2019 và tập tin NhaGiao.txt
  3. Chỉ chứa các thư mục con
  4. Chỉ chứa các tập tin

Đáp án: B

 

Câu 2.02: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục 20/11/2019 và tập tin NhaGiao.txt
  2. Thư mục 20\11\2019 và tập tin NhaGiao.txt
  3. Chỉ chứa các thư mục con và tập tin
  4. Chỉ chứa các tập tin

Đáp án: C

 

Câu 2.03: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục A&B và các tập tin a&b.txt
  2. Thư mục AB và các tập tin ab.txt
  3. Chỉ chứa các tập tin
  4. Chỉ chứa các thư mục

Đáp án: B

 

Câu 2.04: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục A+B và các tập tin a+b.txt
  2. Thư mục Toan/Hoc và tập tin PhepCong.txt
  3. Thư mục ToanHoc và tập tin PhepCong.txt
  4. Chỉ chứa các thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.05: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục A+B
  2. C và tập tin a+b
  3. Thư mục ToanHoc và tập tin BieuThuc.txt
  4. Chỉ chứa các thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.06: Thư mục A có thể chứa:

  1. Chỉ thư mục A, không thể chứa thư mục B
  2. Thư mục B và thư mục B
  3. Thư mục A
  4. Thư mục B

Đáp án: D

 

Câu 2.07: Thư mục A có thể chứa:

  1. Thư mục Phantram và tập tin T>.txt
  2. Thư mục >T và tập tin Tien.txt
  3. Thư mục @T và tập tin Tien.txt
  4. Thư mục T/T và tập tin Tien.txt

Đáp án: C

 

Câu 2.08: Tổ hợp phím nào dùng để đóng một ứng dụng đang chạy trên Windows?

  1. Ctrl+X
  2. Ctrl+F4
  3. Alt+F4
  4. Ctrl+W

Đáp án: C

Câu 2.09: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:

  1. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh Standard.
  2. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình.
  3. Nháy vào nút Close trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt.
  4. Click đúp chuột vào thanh TaskBar.

Đáp án: B

 

Câu 2.10: Trên Windows Explorer thành phần “Status Bar” có ý nghĩa:

  1. Hiển thị thông tin của thư mục hiện hành đang được chọn.
  2. Không có thành phần “Status Bar” trên Windows Explorer.
  3. Hiển thị các lệnh làm việc.
  4. Hiển thị các nút lệnh làm việc.

Đáp án: A

 

Câu 2.11: Trong các nhóm kí tự sau đây nhóm kí tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

  1. /, \, *, <, >
  2. @, 1, %
  3. –(,)
  4. , ”, @,

Đáp án: A

 

Câu 2.12: Trong hệ điều hành Windows chức năng disk Defragment là ứng dụng dùng để:

  1. Dọn rác ổ cứng.
  2. Làm tăng tuổi thọ ổ đĩa cứng.
  3. Làm giảm tuổi thọ ổ đĩa cứng.
  4. Chống phân mảnh ổ đĩa cứng.

Đáp án: D

 

Câu 2.13: Trong hệ điều hành Windows, muốn khôi phục đối tượng đã xoá. Ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục.

  1. Nháy Edit và Restore
  2. Nháy Edit và Delete
  3. Nháy File và Restore
  4. Nháy File và Delete

Đáp án: C

 

Câu 2.14: Trong hộp thoại Run nhập lệnh nào để khởi động chương trình PowerPoint?

  1. PowerPoint.exe
  2. PowerPoint2010.exe
  3. PowerPnt.exe
  4. PowerPoint.cmd

Đáp án: C

 

Câu 2.15: Trong hộp thoại Run nhập lệnh nào để khởi động chương trình Microsoft Excel?

  1. Msconfig
  2. Regedit
  3. Excel
  4. Cmd

Đáp án: C

 

Câu 2.16: Trong quá trình soạn thảo văn bản bằng NotePad, ta có thể:

  1. Chèn một hình ảnh
  2. Soạn thảo văn bản tiếng Việt
  3. In nghiêng đoạn văn bản
  4. Gạch dưới đoạn văn bản

Đáp án: B

 

Câu 2.17: Trong quá trình soạn thảo văn bản bằng NotePad, ta có thể:

  1. Không định dạng đoạn văn bản
  2. Canh giữa, canh đều hai bên đoạn văn bản
  3. In đậm đoạn văn bản
  4. Canh trái, canh phải đoạn văn bản

Đáp án: A

 

Câu 2.18: Trong quá trình soạn thảo văn bản bằng NotePad:

  1. Ta chỉ có thể canh lề trái đoạn văn bản
  2. Ta không thể vẽ hình tròn, hình chữ nhật
  3. Ta có thể định dạng văn bản
  4. Ta có thể chèn hình ảnh vào văn bản

Đáp án: B

 

Câu 2.19: Trong quá trình soạn thảo văn bản trong Microsoft Word (WordpaD), ta có thể:

  1. Canh trái, canh phải đoạn văn bản
  2. Canh giữa đoạn văn bản
  3. Định dạng đoạn văn bản
  4. Không thể chèn hình

Đáp án: C

 

Câu 2.20: Trong thư mục A có tập tin tên GHICHU.TXT. Một người muốn tạo mới một tập tin trong thư mục A n2hưng không tạo được. Những lí do nào sau đây là đúng:

  1. Tên tập tin có chứa các kí tự đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  2. Tên tập tin mới là GHI_CHU.TXT
  3. Tên tập tin chưa đủ số kí tự yêu cầu
  4. Tên tập tin không có dấu ”?”

Đáp án: A

 

Câu 2.21: Trong thư mục A xó chứa 3 thư mục con. Một người muốn tạo mới một thư mục trong thư mục A nhưng không tạo được. Những lí do nào sau đây là đúng (trong Windows):

  1. Tên thư mục mới chưa có trong thư mục tên A
  2. Tên của thư mục mới có chưa những kí tự đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  3. Tên của thư mục mới đã có ở ổ đĩa khác
  4. Tên thư mục mới chưa có trong thư mục B

Đáp án: B

 

Câu 2.22: Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với Click Mouse chọn:

  1. Shift
  2. Alt
  3. Tab
  4. Ctrl

Đáp án: D

 

Câu 2.23: Trong ứng dụng Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục rời rạc ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với Click Mouse chọn:

  1. Shift
  2. Alt
  3. Tab
  4. Ctrl

Đáp án: D

 

Câu 2.24: Trong Windows Explorer muốn tạo thư mục mới ta thực hiện:

  1. File – New – Folder
  2. Edit – New – Folder
  3. Tool – New – Folder
  4. View – New – Folder

Đáp án: A

 

Câu 2.25: Trong Windows Explorer để đổi tên một thư mục ta dùng thao tác nào sau đây:

  1. Click chọn tên thư mục đó và ấn phím F2
  2. Click chọn tên thư mục đó và dùng lệnh Edit – Cut
  3. Click chọn tên thư mục đó và dùng lệnh Edit – Paste
  4. Edit – Copy

Đáp án: A

 

Câu 2.26: Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên của một thư mục, tập tin ta phải nhấp chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:

  1. Properties
  2. Create Shorcut
  3. Search
  4. Rename

Đáp án: D

 

Câu 2.27: Trong Windows Explorer, muốn xem hoặc thay đổi thuộc tính của một thư mục, tập tin ta phải nhấp chuột trên thư mục, tập tin đó và chọn:

  1. Properties
  2. Create Shorcut
  3. Search
  4. Rename

Đáp án: A

 

Câu 2.28: Trong Windows Explorer, người dùng có thể:

  1. Sao chép hoặc Di chuyển tập tin từ thư mục này sang thư mục khác.
  2. Định dạng đĩa mềm.
  3. Định dạng ổ đĩa, Tạo mới, Xoá, Đổi tên tập tin (hay thư mục)
  4. Chỉ có thể sao chép tập tin và thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.29: Trong Windows Explorer, ta có thể sử dụng chuột để:

  1. Không thể chọn tập tin hay thư mục
  2. Kéo thả tập tin từ thư mục này sang thư mục khác
  3. Kéo tập tin này sang tập tin khác
  4. Sao chép thư mục thành nhiều thư mục khác

Đáp án: B

 

Câu 2.30: Trong Windows Explorer, ta có thể:

  1. Chọn nhiều tập tin bằng bàn phím và chuột
  2. Chọn nhiều tập tin và thư mục bằng chuột
  3. Kết hợp phím tắt để chọn nhiều tập tin như Ctrl + C
  4. Không thể chọn nhiều thư mục và tập tin cùng một lúc

Đáp án: B

 

Câu 2.31: Trong Windows Explorer, ta có thể:

  1. Chia sẻ tập tin, thư mục, ổ đĩa cho những người khác trên mạng
  2. Chia sẻ máy in, máy fax cho những người khác trên mạng
  3. Chia sẻ toàn bộ dữ liệu trong máy tính
  4. Chia sẻ tài nguyên trên máy tính

Đáp án: B

 

Câu 2.32: Trong Windows Explorer, để xoá tất cả các tập tin và thư mục con có trong thư mục A người dùng phải:

  1. Đánh dấu chọn tất cả tập tin và thư mục con có trong thư mục A, Nhấn phím Delete
  2. Đánh dấu chọn thư mục A, nhấn phím Delete
  3. Đánh dấu chọn thư mục A, nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
  4. Đánh dấu chọn tất cả các tập tin và thư mục con có trong thư mục A, nhấn phím Esc

Đáp án: A

 

Câu 2.33: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể đặt thuộc tính cho nhiều tập tin cùng một lúc
  2. Không thể đồng thời chọn nhiều tập tin, thư mục trong cùng một thư mục
  3. Sao chép, xoá tập tin và thư mục
  4. Sao chép thư mục và chỉ di chuyển tập tin

Đáp án: C

 

Câu 2.34: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể đặt thuộc tính cho nhiều tập tin cùng một lúc
  2. Không thể đồng thời chọn nhiều tập tin, thư mục ở nhiều thư mục khác nhau
  3. Tìm kiếm tập tin trên máy tính
  4. Chỉ có thể tìm kiếm thư mục

Đáp án: C

 

Câu 2.35: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể xem dung lượng của ổ đĩa logic (Ví dụ: ổ C, D…)
  2. Ta có thể xem dung lượng còn trống của ổ đĩa logic (Ví dụ: ổ C, D…)
  3. Xem dung lượng còn trống của ổ đĩa logic (Ví dụ: ổ C, D…)
  4. Xem toàn bộ dung lượng ổ cứng

Đáp án: B

 

Câu 2.36: Trong Windows Explorer:

  1. Ta có thể sắp xếp các biểu tượng (tập tin, thư mục…) theo tên, kích thước
  2. Ta có thể sao chép các tập tin, thư mục
  3. Sắp xếp các biểu tượng (tập tin, thư mục…) theo tên
  4. Chỉ sắp xếp thư mục không sắp xếp tập tin

Đáp án: C

 

Câu 2.37: Trong Windows làm thế nào để hiển thị nhanh vào menu Start? (Cho phép chọn nhiều)?

  1. Ctrl + ESC + Enter
  2. Ctrl + Alt + Esc
  3. Nhấn phím Windows
  4. Không có cách nào khác, phải nhấn nút Power Off

Đáp án: C

 

Câu 2.38: Trong Windows, các biểu tượng trên Desktop có thể sắp xếp theo:

  1. Không thể sắp xếp theo tên (Name) hoặc Kiểu
  2. Kích thước (Size) hoặc ngày tạo (Date)
  3. Ta có thể sắp xếp theo tên (Name) hoặc Kiểu (Type)
  4. Sắp xếp theo tên (Name) hoặc Kiểu (Item Type), Size, Date Modify

Đáp án: D

 

Câu 2.39: Trong Windows, muốn đổi tên tập tin hay thư mục, ta thực hiện thao tác:

  1. Right Click Mouse vào đối tượng cần đổi tên – Rename – gõ tên mới
  2. Tools – Rename
  3. File – Copy
  4. Windows – Rename

Đáp án: A

 

Câu 2.40: Trong Windows, người dùng có thể tìm kiếm tập tin dựa theo các điều kiện tìm:

  1. Ta có thể tìm kiếm theo nội dung, ngày tạo, kích thước tập tin
  2. Nội dung được chứa trong tập tin
  3. Ngày tạo tập tin, thích thước
  4. Ngày tạo tập tin

Đáp án: B

 

Câu 2.41: Trong Windows, ở cửa sổ Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin hoặc thư mục nằm liền kề nhay trong một danh sách, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  2. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  3. Nháy chuột ở mục đâu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
  4. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Đáp án: C

 

Câu 2.42: Trong Windows, phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Có thể xoá một tập tin nếu tập tin đó đang được sử dụng
  2. Trong một thư mục bất kỳ, không bao giờ tồn tại 2 thư mục con cùng tên
  3. Một thư mục không thể chưa bất kỳ tập tin nào
  4. Cùng một thư mục, tập tin con có thể cùng tên

Đáp án: B

 

Câu 2.43: Trong Windows, ta có thể mở tối đa bao nhiêu chương trình NotePad tại một thời điểm:

  1. Không giới hạn
  2. 1
  3. 2
  4. 4

Đáp án: A

 

Câu 2.44: Trong Windows, tập tin Shortcut được tạo ra với mục đích:

  1. Khởi động nhanh một ứng dụng nào đó
  2. Di chuyển nhanh đến một thư mục nào đó
  3. Mở nhanh một tập tin nào đó
  4. Liên kết đến các icon

Đáp án: A

 

Câu 2.45: Trong Windows, tên tập tin có thể:

  1. Không có phần mở rộng
  2. Rỗng
  3. Có các kí tư đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  4. Có thể dài hơn 255 kí tự

Đáp án: A

 

Câu 2.46: Trong Windows, tên tập tin không được phép:

  1. Có khoảng trắng
  2. Có các ký tự đặc biệt ( / \ : ? < > * | )
  3. Có dấu gạch dướ ‘_’
  4. Có các dấu (+, -)

Đáp án: B

 

Câu 2.47: Trong Windows, trong thư mục A có thư mục B và thư mục C, người dùng không thể:

  1. Tạo thư mục A trong thư mục A
  2. Tạo thư mục A trong thư mục B
  3. Tạo thư mục B trong thư mục C
  4. Tạo thư mục C trong thư mục A

Đáp án: D

 

Câu 2.48: Trong Windows, để thiết đặt lại tuỳ chọn chức năng nhấn Mouse, ta vào nhóm ứng dụng:

  1. Control Windows
  2. Control Panel
  3. Control System
  4. Control Desktop

Đáp án: B

 

Câu 2.49: Trong Windows để xoá tất cả các tập tin và thư mục có trong Recycle Bin ta sẽ:

  1. Click phím phải của chuột lên biểu tượng Recycle Bin, rồi chọn Empty Recycle Bin
  2. Mở Recycle Bin, xoá tất cả các tập tin và thư mục có trong Recycle Bin
  3. Chọn Empty Recycle Bin
  4. Chỉ cần Click vào Empty Recycle Bin

Đáp án: A

 

Câu 2.50: Trong Windows, để đóng cửa sổ ứng dụng đang hoạt động:

  1. Nhấn nút Minimize bên phải thanh tiêu đề
  2. Nhấp phải chuột trên thanh tiêu đề chọn và close
  3. Nhấn Alt + F5
  4. Nhấn Ctrl + F4

Đáp án: B

Nếu bạn thấy hay ! xin bạn 1 phút ! vui lòng đánh giá 5 sao cho trang website của chúng tôi ! để có động lực làm thêm nhiều bài hay nữa ! cảm ơn quý khách nhé !

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

 

Khóa học Python online từ cơ bản đến nâng cao

  • Hotline: 093.717.9278 ( Gặp Tấn Dân Cử Nhân Công Nghệ Thông Tin)

 

Các đề ôn thi để chuẩn bị thi Cấp Huyện thì các em vào đường dẫn phía dưới để tham khảo giúp thầy nhé!

  1. Giải đề 1 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi
  2. Giải đề 2 và đáp án thi Học sinh giỏi tin học Python C++ THCS có tài liệu ôn thi